Công ty TNHH DV BĐS Hoàng Thịnh Phát
Chúng tôi luôn cam kết và nỗ lực nhất để hiểu hơn yêu cầu của Quý khách hàng và chúng tôi đảm bảo cung cấp dịch vụ hiệu quả nhất theo nhu cầu của quý khách hàng.
Môi giới BĐS là làm trung gian trong giao dịch mua bán bất động sản, hoạt động môi giới phải công khai trung thực và tuân thủ pháp luật
- Nội dung môi giới bất động sản bao gồm:
- Tìm kiếm đối tác đáp ứng các điều kiện của khách hàng để tham gia đàm phán, ký hợp đồng.
- Đại diện theo uỷ quyền để thực hiện các công việc liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản.
- Cung cấp thông tin, hỗ trợ cho các bên trong việc đàm phán, ký hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản.
- Nhà môi giới bất động sản:
- Nhà môi giới thuộc nhóm cung cấp dịch vụ bất động sản (nhóm giúp chủ đầu tư có thể chuyển các ý tưởng của họ thành hiện thực công trình có giá trị kinh tế cao hơn từ bất động sản)
Nhà môi giới bất động sản: chịu trách nhiệm cho thuê hoặc bán các loại bấtđộng sản cho khách hàng, họ chủ yếu tham gia vào các dự án lớn và là người phân cân đối các nhu cầu khách hàng với các phương án tài chính của chủ đầu tư. Các nhà môi giới bất động sản đóng vai trò chủ chốt trong kế hoạch tiếp thị, họ gợi ý các viễn cảnh, trình bày các đặc điểm của sản phẩm, các chức năng và lợi nhuận, thương thảo hợp đồng, đồng thời cung cấp các thông tin phản hồi về cho các nhà đầu tư để kịp thời điều chỉnh dự án.
Thông tin Cho Thuê Văn Phòng tại TP HCM vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698
Phương pháp xác định giá cả BĐS: Hiện nay, người ta thường áp dụng các phương pháp định giá BĐS sau:
1. Phương pháp so sánh/ so sánh trực tiếp:
Phương pháp này dựa trên cơ sở giá đã được bán trên thị trường của các BĐS có nhiều đặc điểm tương đối giống so với BĐS thuộc đối tượng xem xét, để ước tính giá trị thực của BĐS đó, đây là phương pháp được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam cũng như nhiều nước trên thế giới.
2. Phương pháp thu nhập (còn gọi là phương pháp đầu tư hoặc phương pháp vốn hoá):
Phương pháp này dựa trên cơ sở thu nhập ròng trung bình hàng năm trong tương lai từ một BĐS, tương ứng với một tỷ lệ (%) thu hồi vốn nhất định đối với BĐS đó (còn gọi là tỷ lệ vốn hoá) để tính ra giá trị của BĐS đó. Mặt hạn chế của chính phương pháp này là các tham số để tính toán giá trị BĐS đòi hỏi độ chính xác cao, trong khi việc xác định chúng lại phải tiến hành trong điều kiện dự kiến trước, vì vậy độ chính xác của kết quả tính toán thường bị hạn chế, có thể khắc phục bằng cách sử dụng các phương pháp định giá khác để kiểm tra, trong trường hợp kết quả kiểm tra có sự chênh lệch lớn thì phải áp dụng các phương pháp khác để tính toán.
3. Phương pháp chi phí (phương pháp giá thành):
Phương pháp này chủ yếu được áp dụng để định giá những BĐS không có hoặc rất ít khi xảy ra việc mua bán chúng trên thị trường BĐS (nhà thờ, chùa chiền, trường học, bệnh viện, công sở...). Dựa trên nguyên tắc thay thế, phương pháp giá thành cho phép giả định rằng, giá trị của một tài sản hiện có, có thể đo bằng chi phí làm ra một tài sản tương tự có vai trò như là một vật thay thế, nghĩa là giá trị của khu đất thay thế cộng với chi phí xây dựng hiện hành.
4. Phương pháp lợi nhuận:
Phương pháp này được sử dụng để xác định giá của các tài sản đặc biệt như rạp chiếu phim, khách sạn và những tài sản khác mà giá trị của nó chủ yếu phụ thuộc vào khả năng sinh lời từ tài sản đó; mặt hạn chế của phương pháp này là chỉ áp dụng để xác định giá trị cho những BĐS mà hoạt động của nó có tạo ra lợi nhuận.
5. Phương pháp thặng dư (hay phương pháp phân tích kinh doanh/phát triển giả định):
Phương pháp này thường được áp dụng để tính toán giá trị của những BĐS không phải theo hiện trạng sử dụng mà căn cứ vào mục đích sẽ được sử dụng chúng trong tương lai, theo quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thực chất phương pháp thặng dư là một dạng của phương pháp giá thành, chúng thực hiện theo nguyên tắc: Giá trị đất đai được xác định trên cơ sở giá trị còn lại sau khi lấy giá trị công trình BĐS trừ đi tổng số chi phí và lợi nhuận.
6. Phương pháp phân tích hồi quy:
Thông tin về bất động sản đầu tư và tư vấn vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698
- KHÁI NIỆM VÀ ĐĂC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG BĐS?
- Khái niệm và phân loại
- Khái niệm
Tổng hòa các quan hệ giao dịch về BĐS
Quan hệ hàng hóa – tiền tệ:
- Mua - bán
- Thuê – cho thuê
- Cầm cố, thế chấp
Khái niệm: Thị trường BĐS là tổng thể các điều kiện để thực hiện giao dịch về BĐS dựa trên quan hệ hàng hóa – tiền tệ diễn ra trong một không gian, thời gian xác định
- Phân loại thị trường BĐS
Phân loại theo tính chất quan hệ trao đổi:
- Mua – bán
- Thuê – cho thuê
- Thị trường thế chấp BĐS
- Thị trường bảo hiểm
Phân loại dựa trên hàng hóa
- Thị trường đất đai
- Thị trường nhà ở
- Thị trường BĐS TMDV
- Thị trường BĐS VPCS
- Thị trường BĐS nông nghiệp
Phân loại dựa trên trình tự tham gia thị trường
- Thị trường đất đai
- Thị trường xây dựng nhà và công trình để bán hoặc cho thuê
Phân loại mức độ kiểm soát thị trường
- Thị trường chính quy
- Lợi ích
- Bất lợi
- Thị trường phi chính quy
- Lợi ích
- Bất lợi
- Vai trò của thị trường BĐS
- Thúc đẩy sản xuất phát triển
- Huy động vốn cho hoạt động đầu tư phát triển
- Tăng thu ngân sách
- Mở rộng quan hệ hợp tác trong và ngoài nước
- Góp phần ổn định xã hội
- Nâng cao đời sống nhân dân
- Đổi mới chính sách, pháp luật
- Những đặc điểm cơ bản của thị trường BĐS
- Tính cách biệt giữa hàng hóa và địa điểm giao dịch
- Nguyên nhân: do tính cố định của BĐS
- Biểu hiện:
- Địa điểm giao dịch có thể khác địa điểm của hàng hóa
- Chợ giao dịch “ảo”
- 3 khâu giao dịch cơ bản
- Vấn đề đặt ra:
- Kiểm soát thị trường qua đăng ký pháp lý
- Quan hệ giao dịch kéo dài
- Bắt buộc phải tham gia đủ 3 khâu
- Tính vùng, khu vực
Nguyên nhân: do tính cố định của BĐS
Biểu hiện:
- Hàng loạt thị trường nhỏ
- Mang tính địa phương
Vấn đề đặt ra:
- Quan hệ cung cầu – giá cả mang tính địa phương
- Tính không hoàn hảo
Nguyên nhân: thông tin không đầy đủ, rộng rãi
Biểu hiện:
- Tiêu chí đánh giá không chính xác
- Không sẵn hàng hóa liền kề để so sánh
- Số lượng người tham gia cung cầu ít
Vấn đề đặt ra:
- Giá sản phẩm đơn chiếc
- Lợi thế độc quyền bán
- Sốt giá
- Tính khó thâm nhập, khó rút lui
Nguyên nhân: hàng hóa không được bày bán, thiếu thông tin
Biểu hiện:
- Người mua – bán ít quen thuộc, ít kinh nghiệm
Vấn đề đặt ra:
- Cần người môi giới, tư vấn
- Cơ hội tham gia của các tổ chức tín dụng
- Hoạt động của thị trường phụ thuộc sự kiểm soát của nhà nước
Nguyên nhân: đặc điểm của BĐS
Biểu hiện:
- Nhà nước quản lý mọi BĐS
- Nhà nước tham gia vào 1 khâu của giao dịch
Vấn đề đặt ra:
- Đảm bảo tính pháp lý cho hàng hóa BĐS
- Giảm và xóa bỏ thị trường phi chính thức
- Chính sách đối với thị trường BĐS
- Lực lượng tham gia và giai đoạn phát triển
- Lực lượng tham gia thị trường BĐS
Chủ thể thị trường:
- Chủ thể tham gia vào cung
- Chủ thể tham gia vào cầu
- Chủ thể vừa tham gia vào cung vừa tham gia vào cầu
Các tổ chức cung cấp dịch vụ cho thị trường BĐS:
- Các tổ chức thông tin
- Các tổ chức tư vấn
- Các tổ chức môi giới
- Các tổ chức đánh giá
- Tổ chức phát triển quỹ đất
Các tổ chức hỗ trợ tài chính cho thị trường BĐS:
- Các tổ chức tín dụng, qũy đầu tư
- Ngân hàng
Cơ quan QLNN về thị trường BĐS:
- Ngành Xây dựng
- Ngành Địa chính
- Các giai đoạn phát triển thị trường
- Giai đoạn sơ khai: thị trường đất đai
- Giai đoạn tập trung: thị trường đầu tư phát triển công trình BĐS
- Giai đoạn tiền tệ hóa: Thị trường thứ cấp hình thành và phát triển
- Giai đoạn tài chính hóa: Quan hệ tài chính – chứng khoán hóa. Liên thông TTBĐS & TT tài chính – tiền tệ
- Giai đoạn phát triển: phát triển tất cả các loại thị trường
- Chương 2. CẦU BẤT ĐỘNG SẢN
- Khái niệm, đặc điểm và phân loại cầu BĐS
- Khái niệm cầu BĐS
Là khối lượng hàng hóa BĐS mà người tiêu dùng mong muốn có được và có khả năng thanh toán với một mức giá nhất định để nhận được khối lượng BĐS đó trên thị trường
Điều kiện xuất hiện cầu:
- Có nhu cầu
- Có nguồn lực tài chính
- Có thị trường hoạt động
- Đặc điểm của cầu BĐS
- Không phân chia
- Không thường xuyên
- Đa dạng và có tính khuôn mẫu
- Mối quan hệ nhạy cảm với cung
- Ít co giãn so với giá cả
Phân loại cầu BĐS: theo mục tiêu đầu tư
- Cầu BĐS cho tiêu dùng
- Cầu BĐS cho sản xuất, kinh doanh
- Cầu BĐS cho đầu tư kỳ vọng tương lai
- Dự báo cầu BĐS
- Các yếu tố tác động đến cầu BĐS
- Quy mô, kết cấu dân số
- Đất nông nghiệp
- Đất khác
- Kết cấu dân số
- Gia đình hạt nhân
- Tuổi
- Tập quán của các nhóm dân cư
- Sự thay đổi về tính chất, mục đích sử dụng đất
- Tính chất sản xuất
- Sản xuất tự túc, tự cấp
- Sản xuất tập trung, chuyên môn hóa
- Mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp
- Đất công nghiệp, TMDV, ở…
- Việc làm, thu nhập
- Việc làm
- Thu nhập
- Kỳ vọng: lợi ích BĐS mang lại trong tương lai
- Cung, cầu BĐS thay thế
- Đô thị hóa, quy hoạch
- Mốt, thị hiếu
- Sự phát triển của hệ thống kết cấu hạ tầng
- Chính sách của chính phủ
- Độ co giãn của cầu BĐS
- Khái niệm độ co giãn
|
Hệ số co giãn của cầu BĐS với biến số Y
|
: Tỷ lệ % mức thay đổi về BĐS khi biến số Y thay đổi
: Tỷ lệ % mức thay đổi của biến số Y
- Độ co giãn của cầu theo giá
- Các nhân tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá
- Sự sẵn có của BĐS thay thế
- Tỷ lệ thu nhập chi tiêu cho BĐS
- Khoảng thời gian khi giá BĐS thay đổi
- Xuất hiện đường cầu dạng đặc biệt: giá tăng – cầu tăng: lạm phát, đầu cơ, thể hiện đẳng cấp…
- Độ co giãn của cầu theo thu nhập
- Thu nhập thấp
- Thu nhập trung bình
- Thu nhập cao
- Độ co giãn của cầu theo quy mô hộ gia đình
- Gia đình độc thân hoặc có con nhỏ
- Quy mô và kết cấu gia đình thay đổi
- Tăng quy mô nhưng kết cấu không đổi
- Dự báo cầu bất động sản
Cầu về đất đai cho sản xuất – không phải là thị trường
- Dự báo cầu nhà ở: biến số:
- Dân số
- Nghề nghiệp và thu nhập
- Bất động sản thay thế
- Chính sách của nhà nước …
- Dự báo cầu bất động sản dịch vụ: biến số
- Dân số
- Thu nhập và cơ cấu tiêu dùng
- Khả năng đáp ứng của cơ sở dịch vụ hiện tại
- Giao thông và khả năng tiếp cận
- Tăng trưởng và mở mang giao lưu kinh tế
- Dự báo cầu bất động sản văn phòng công sở:
- Sự gia tăng cơ sở hoạt động kinh tế - xã hội
- Sự gia tăng số người làm việc hành chính, văn phòng
- Tiêu chuẩn định mức diện tích văn phòng
- Hệ thống bất động sản văn phòng hiện tại
- Hạ tầng và sự phát triển hệ thống dịch vụ
- Dự báo cầu bất động sản công nghiệp: biến số
- Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp
- Chính sách chuyển đổi các cơ sở công nghiệp cũ
- Hạ tầng
- Chương 3. CUNG BẤT ĐỘNG SẢN
- Khái niệm, đặc điểm và phân loại cung BĐS
- Khái niệm cung BĐS
Là khối lượng hàng hóa BĐS sẵn sàng đưa ra thị trường để trao đổi tại một thời điểm nhất định với một mức giá nhất định
Điều kiện xuất hiện cung:
- BĐS phải là hàng hóa
- Đạt tiêu chuẩn và yêu cầu của thị trường
- Có sự phù hợp về giá cả
- Có thị trường hoạt động
- Các nguồn cung BĐS
- Nhà nước
- Nguồn cung chính thức từ các tổ chức, cá nhân
- Nguồn cung phi chính thức
- Dự báo cung BĐS
- Các yếu tố ảnh hưởng đến cung BĐS
- Sự phát triển của hệ thống kết cấu hạ tầng
- Quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất
- Các yếu tố đầu vào và chi phí phát triển BĐS
- Chính sách và pháp luật của nhà nước
- Sự phát triển khoa học – công nghệ
- Độ co giãn của đường cung bất động sản
Khái niệm độ co giãn cung
Hệ số co giãn của cung BĐS với biến số Y
: Tỷ lệ % mức thay đổi về cung BĐS khi biến số Y thay đổi
: Tỷ lệ % mức thay đổi của biến số Y
- Độ co giãn cung bất động sản trong ngắn hạn
- Độ co giãn cung bất động sản trong trung hạn
- Độ co giãn cung bất động sản trong dài hạn
- Độ trễ của cung bất động sản so với giá cà
- Dự báo cung bất động sản
- Cung bất động sản trong ngắn hạn
- Cung bất động sản trong trung hạn
- Cung bất động sản trong dài hạn
- Độ trễ của cung bất động sản so với giá cả
- Cung bất động sản bán và thuê
- Chương 4. QUAN HỆ CUNG CẦU VÀ GIÁ CẢ BĐS
- Quan hệ cung cầu bất động sản
- Cân bằng ngắn hạn: không bền vững, cung không co giãn
- Cân bằng dài hạn: cân bằng bền vững, cung co giãn hơn cung ngắn hạn
- Sự hình thành giá cả bất động sản
- Bản chất của giá trị và giá cả
Quan niệm cổ điển: lợi ích mang lại cho con người khi tiêu dùng hàng hóa
- Giá trị bất động sản = giá trị đất + giá trị tài sản trên đất
- Giá trị đất: lao động kết tinh vào đất đai – tính theo giá trị đất nông nghiệp
- Giá trị công trình trên đất: chi phí kết tinh vào công trình
Quan niệm hiện đại: giá trị thực thể hiện thông qua giá cả - lợi ích và thu nhập từ bất động sản
- Giá cả bất động sản = biểu hiện bằng tiền của giá trị bất động sản
- Các yếu tố cấu thành giá cả hàng hóa bất động sản
- Nhóm yếu tố cấu thành giá trị và các yếu tố tự thân bất động sản
- Nhóm yếu tố cấu thành giá trị:
- Chi phí mặt bằng và chi phí xây dựng
- Lợi thế về vị trí
- Mức sinh lợi và triển vọng của bất động sản
- Mức sinh lợi và triển vọng của ngành sử dụng bất động sản
- Nhóm yếu tố tự thân bất động sản:
- Yếu tố vật lý
- Yếu tố pháp lý
- Đặc tính của bất động sản: di tích lịch sử, danh tiếng …
- Nhóm yếu tố mang tính chất thị trường
- Mối quan hệ cung cầu
- Tính chất cạnh tranh của thị trường
- Yếu tố mang tính chất tâm lý
- Quan niệm kiêng kị, hướng nhà
- Quan điểm đặc tính cá nhân
- Đẳng cấp xã hội
- Tâm lý đám đông
- Giá trị và Các loại giá cả bất động sản
Các loại giá cả bất động sản
- Giá mua bán
- Giá thuê
- Giá cầm cố, thế chấp
- Giá bảo hiểm
- Giá hạch toán
Thông tin về bất động sản đầu tư và tư vấn vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698
Định giá lô đất/ căn nhà với diện tích nhà đất: (m2) | Đất | 80 | Nhà | 0 | |||
Giá thị trường và diện tích của các lô đất so sánh như sau: | |||||||
STT | Chỉ tiêu | So sánh 1 | So sánh 2 | So sánh 3 | So sánh 4 | So sánh 5 | |
1 | Diện tích đất (m2) | 145 | 80 | 120 | 78 | 85 | |
2 | Diện tích XD (m2) | - | - | - | - | - | |
3 | Giá (triệu đồng) | 2,175 | 1,120 | 1,860 | 1,131 | 1,326 | |
Thu thập được thông tin về 5 lô đất tương tự, có thể so sánh được với lô đất cần định giá. Sau khi phân tích, thẩm định viên đã tính toán được các mức điều chỉnh cụ thể giữa lô đất mục tiêu và các lô đất so sánh về các thông số so sánh như trong bảng:
|
|||||||
STT | Thông số so sánh | So sánh 1 | So sánh 2 | So sánh 3 | So sánh 4 | So sánh 5 | |
1 | Pháp lý | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |
2 | Vị trí | 1% | 3% | 0% | 1% | 1% | |
3 | Diện tích đất | 3% | 0% | 1% | 0% | 0% | |
4 | Diện tích XD | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |
5 | Hình dáng | -2% | -1% | -2% | -1% | 0% | |
6 | Môi trường | 0% | 5% | -1% | 0% | -1% | |
7 | Hạ tầng xã hội | -2% | 3% | 0% | 4% | -1% | |
STT | Thông số so sánh | So sánh 1 | So sánh 2 | So sánh 3 | So sánh 4 | So sánh 5 | |
1 | Giá bán | 2,175 | 1,120 | 1,860 | 1,131 | 1,326 | |
2 | Diện tích | 145 | 80 | 120 | 78 | 85 | |
3 | Đơn giá QSDĐ (triệu đồng/m²) | 15.00 | 14.00 | 15.50 | 14.50 | 15.60 | |
4 | Pháp lý | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | |
5 | Vị trí | 1% | 3% | 0% | 1% | 1% | |
6 | Diện tích | 3% | 0% | 1% | 0% | 0% | |
Diện tích XD | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
7 | Hình dáng | -2% | -1% | -2% | -1% | 0% | |
8 | Môi trường | 0% | 5% | -1% | 0% | -1% | |
9 | Hạ tầng xã hội | -2% | 3% | 0% | 4% | -1% | |
10 | Mức giá chỉ dẫn (đồng/m²) | 15.00 | 15.40 | 15.19 | 15.08 | 15.44 | |
11 | Thống nhất mức giá chỉ dẫn | ||||||
12 | Số lần điều chỉnh | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | |
13 | Tổng % điều chỉnh thuần | 0% | 10% | -2% | 4% | -1% | |
14 | Giá trị điều chỉnh thuần | 0.00 | 1.40 | -0.31 | 0.58 | -0.156 | |
15 | Tổng % điều chỉnh gộp | 8% | 12% | 4% | 6% | 3% | |
16 | Số điều chỉnh gộp | 1.200 | 1.680 | 0.620 | 0.870 | 0.468 | |
Cách chọn mức giá chỉ dẫn : ưu tiên chọn tài sản so sánh có số lần điều chỉnh ít nhất, nếu có số lần điều chỉnh ít nhất bằng nhau sẽ ưu tiên lựa chọn tài sản có số điều chỉnh gộp ít nhất. Khi có số lần điều chỉnh và số điều chỉnh gộp ít nhất bằng nhau thì tính bình quân. | |||||||
Do Tài sản so sánh 5 có số điều chỉnh ít nhất (03 lần) và có số điều chỉnh gộp thấp nhất (0,468) nên chọn mức giá tài sản so sánh 3 làm mức giá chỉ dẫn cho tài sản cần thẩm định giá. | |||||||
Mức giá chỉ dẫn : 15,44triệu đồng/m2 | |||||||
Giá trị tài sản thẩm định giá = 80m2 x 15,44 triệu đồng/m2 = 1.235,20 triệu đồng |
Thông tin về bất động sản đầu tư và tư vấn vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698
1. Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng
- Đầu tư xây dựng mới nhà, công trình xây dựng.
- Đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp nhà, công trình.
- Phát triển nhà căn hộ chung cư, cụ thể:
- Đô thị đặc biệt diện tích nhà chung cư trên 60% tổng diện tích sàn nhà ở của dự án.
- Đô thị loại 1-2 trên 40% diện tích.
- Đô thị loại 3 trên 20% diện tích.
2. Đầu tư dự án khu đô thị mới
- Phân loại dự án khu đô thị mới:
- Chủ đầu tư cấp 1.
- Chủ đầu tư cấp 2.
- Điều kiện chủ đầu tư:
- Có đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư.
- Có vốn thuộc sở hữu của chủ đầu tư từ 20% tổng mức đầu tư trở lên.
- Lựa chọn nhà đầu tư.
- Quyết định cho phép đầu tư.
3. Thiết kế nhà thương mại
- Diện tích căn hộ chung cứ trên 45m2.
- Diện tích nhà riêng lẻ trong dự án trên 50m2.
- Chiều ngang mặt tiền trên 5m.
- Nhà biệt thự không quá 3 tầng, diện tích xây dựng không vượt quá 50% diện tích.
- Cơ quan cho phép chuyển nhượng dự án.
- Điều kiện chuyển nhượng dự án.
- Thủ tục chuyển nhượng dự án.
5. Mua, bán nhà, công trình xây dựng
- Phải có hợp đồng, hồ sơ.
- Được ứng tiền trước.
- Bảo hành nhà, công trình xây dựng.
- Hình thức thanh toán: trả một lần, trả chậm, trả dần.
- Bên mua được cấp giấy chứng nhận sở hữu.
6. Cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Phải có hợp đồng.
- Đảm bảo điều kiện (có đăng ký, đảm bảo chất lượng).
- Quyền và nghĩa vụ của các bên có liên quan.
7. Kinh doanh quyền sử dụng đất
- Đầu tư hạ tầng trên đất đã có quyền sử dụng đất để chuyển nhượng, cho thuê đất đã có hạ tầng.
- Nhận chuyển nhượng hoặc thuê đất để đầu tư hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê lại.
- Hình thức thanh toán: thoả thuận hoặc đấu giá.
- Phải lập thành hợp đồng.
- Quyền và nghĩa vụ các bên.
Thông tin về bất động sản đầu tư và tư vấn vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698
- Giá trị bất động sản
Trên lý thuyết, người ta có thể đánh giá hay giải thích giá trị theo nhiều cách khác nhau, tuy nhiên, giá trị thị trường vẫn luôn là khái niệm được nhiều người quan tâm, nhất là trong lĩnh vực bất động sản.
Tại hầu hết các nước phát triển, định nghĩa giá trị thị trường của bất động sản đều được chuẩn hóa để tiện việc nghiên cứu, thống kê, quản lý và giao dịch mua bán.
Một số nước phát triển đã đưa ra chuẩn mực thống nhất về thực hành định giá chuyên nghiệp (Unỉom Stanđá ò Pròesional Ẩppíal Practice – ÚPAP) trong đó giá trị thị trường được hiểu là giá có nhiều khả năng hình thành nhất của một bất động sản trên một thị trường cạnh tranh và công khai dưới tất cả các điều kiện cần thiết đối với việc mua bán sòng phẳng, người mua và người bán đều hành xử thận trọng, có hiểu biết và thừa nhận rằng giá không bị ảnh hưởng bởi những yếu tố kích thích thái quá.
Nói một cách khác, người mua và người bán đều phải có thông tin đầy đủ và có đầy đủ thời gian quyết định trên một thị trường mua bán công khai. Khái niệm về giá trị này thường được xem là đồng nghĩa với giá trị trao đổi mà nói theo ngôn ngữ thường ngày là thuận mua vừa bán.
Một khái niệm về giá trị khác trong lĩnh vực bất động sản là giá trị đầu tư dựa trên những thông số hay giả định của nhà đầu tư. Để minh họa về giá trị đầu tư, có thể nêu trường hợp một công ty phát triển nhà tham gia nâng cấp một khu biệt thự và căn hộ cũ kỹ nhưng nằm trong khu quy hoạch bảo tồn di tích lịch sử. Lợi ích kinh doanh có được từ dự án này có thể không nhiều vì tiền thuê không là phần thưởng xứng đáng cho chi phí xây dựng mà công ty này đã bỏ ra.
Tuy nhiên, các công ty này sẽ được hưởng những ưu đãi về thuế để bù đắp những thiệt thòi khi tiến hành những dự án được nhà nước hay cộng đồng khuyến khích. Không tính đến ưu đãi về thuế, giá trị thị trường của bất động sản này tương đối thấp nhưng cộng vào hệ số thuế ưu đãi thì giá trị của dự án sẽ được đánh giá tích cực hơn trong con mắt của các nhà đầu tư.
Nhưng thiết thân nhất với phần lớn con người vẫn là giá trị sử dụng của bất động sản. Đây là giá trị đối với một cá nhân có nhu cầu sử dụng cụ thể và không hẳn được thể hiện bằng mức giá mà phần lớn những người khác trên thị trường sẵn sàng trả.
Ví dụ như chủ một ngôi nhà là một người khuyết tật làm có thể bỏ ra 200 triệu đồng để xây một hồ bơi nước nóng trong nhà vì lý do vật lý trị liệu. Và như vậy giá trị sử dụng của hồ bơi này tương xứng với số tiền 200 triệu đã bỏ ra. Ngôi nhà này có thể nằm trong khu vực có mức giá từ 1 đến 1,5 tỉ đồng, tuy nhiên người mua trên thị trường chỉ muốn trả thêm chừng 80 triệu cho một ngôi nhà có hồ bơi. Như vậy, giá trị thị trường của ngôi nhà này không cao hơn các ngôi nhà khác, chỉ hơn khoảng 80 triệu nhưng tính về giá trị sử dụng thì nó hấp dẫn hơn.
Trong bất động sản người ta còn quan tâm đến giá trị có thể bảo hiểm tức là chi phí phải bỏ ra để sửa sang, nâng cấp hay xây dựng lại một bất động sản nào đó. Ví dụ như số tiền bảo hiểm cho việc xây dựng lại một tòa nhà bị hư hại do hỏa hoạn, lụt lội… đều dựa trên chi phí xây dựng lại cấu trúc tòa nhà.
Khi đánh giá giá trị có thể bảo hiểm, các chuyên gia định giá thường quan tâm đến chi phí ước tính để xây lại tòa nhà. Giá trị có thể bảo hiểm thường không liên quan đến phần đất nền vì nói chung đất không bị ảnh hưởng bởi các mối nguy phát sinh. Ngoài ra, còn phải kể đến giá trị thẩm định gán cho tài sản để đóng thuế. Giá trị thẩm định thường được tính trên cơ sở giá trị thị trường .
Hai khái niệm giá trị khác mà có thể còn nhiều người chưa quan tâm là giá trị hoạt động doanh nghiệp liên quan đến hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp trên một bất động sản nào đó và giá trị thanh lý của bất động sản.
- Giá cả bất động sản
- 1. Khái niệm, phân loại giá cả BĐS:
Cũng như các hàng hoá thông thường khác, giá cả BĐS được hình thành trên cơ sở quan hệ cung-cầu về BĐS trên thị trường.
Bản chất của giá cả BĐS: giá cả là biểu hiện bằng tiền giá trị của tài sản mà bên bán và bên mua có thể chấp nhận. Nó bao gồm giá của đất và giá nhà.
Đất đai không có giá thành sản xuất. Giá trị của đất đai một phần do tự nhiên sinh ra, một phần do con người khai thác sử dụng đất đai mang lại được gọi là “giá trị đất đai” (địa tô tư bản hoá). Lợi ích thu được từ đất đai càng lớn thì giá trị của nó càng cao. Trong nền kinh tế thị trường, đất đai được mua bán, chuyển nhượng dẫn tới đất đai có “giá trị trao đổi”. Giá trị của đất đai được biểu hiện dưới hình thức tiền tệ, đó chính là “giá cả của đất đai” thường gọi là giá đất.
Còn giá nhà được tính bằng các chi phí về nguyên vật liệu và các chi phí khác cần thiết để xây dựng nên ngôi nhà.
Tuy nhiên, hàng hoá BĐS là hàng hoá đặc biệt, do đó, giá cả BĐS có một số đặc trưng riêng. Giá cả BĐS phụ thuộc vào mức độ lợi ích sử dụng, mức độ khan hiếm tương đối và mức cầu của người mua.
Giá cả BĐS có nhiều cách phân loại khác nhau, nhưng có một số cách phân loại thông dụng sau đây:
- Giá mua bán, chuyển nhượng: Đó là giá trị thị trường được quy ước theo sự thoả thuận giữa người mua và người bán. Giá này sẽ được tính như sau:
Giá BĐS = Giá nhà + Giá quyền sử dụng đất
- Giá thuê: là giá cho thuê BĐS theo thời hạn
- Giá bảo hiểm: là giá được xác định cho chi phí thay thế công trình khi mà các công trình này bị rủi ro trong sử dụng (hoả hoạn, thiên tai hay rủi ro khác). Khi xác định giá bảo hiểm thường dựa vào các chi phí xây dựng theo yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Giá hạch toán: là giá được tính cho BĐS hàng năm nhằm mục đích cân đối tài sản. Giá này dựa trên giá trị còn lại của tài sản. Nếu BĐS sử dụng cho mục đích kinh doanh thì phải tính đến giá trị kinh doanh của nó.
- Giá công trình xây dựng: căn cứ vào các tiêu chuẩn kỹ thuật và vật liệu sử dụng trong xây dựng công trình. Đối với công trình nhiều tầng thì giá cần được điều chỉnh theo hệ số tầng cao của toàn bộ công trình đó.
- Giá đất do Nhà nước quy định: là hệ thống giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương định ra trên cơ sở quy định khung giá của Nhà nước và điều kiện thực tế của địa phương để làm căn cứ tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003; tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003; xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003; tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
- Giá đất thị trường: là giá bán quyền sử dụng đất của một mảnh đất nào đó có thể thực hiện được phù hợp với khả năng của người bán quyền sử dụng đất và người mua quyền sử dụng đất trong một thị trường có sự tác động của quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh, nó biểu hiện bằng tiền do người chuyển nhượng (bán) và người nhận quyền chuyển nhượng (mua) tự thoả thuận với nhau tại một thời điểm xác định. Giá quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường là số tiền VND tính trên một đơn vị diện tích đất được hình thành từ kết quả của những giao dịch thực tế mang tính phổ biến giữa người cần chuyển nhượng và người muốn được chuyển nhượng không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như tăng giá do đầu cơ, do thay đổi quy hoạch, chuyển nhượng trong tình trạng bị ép buộc, quan hệ huyết thống;
Thông thường thì hệ thống giá do Nhà nước quy định thường ở trạng thái tĩnh và thấp trong khi đó giá thị trường thì ở trạng thái động và cao hơn giá của nhà nước. Khi sự chênh lệch giữa 2 hệ thống giá này càng cao thì càng gây ra những bất lợi, những hạn chế, những tiêu cực trong việc giải quyết một cách công bằng và hợp lý, hài hoà giữa lợi ích nhà nước và người sử dụng đất. Sự tồn tại 2 hệ thống giá đất trong nền kinh tế thị trường nước ta hiện nay là khó có thể tránh khỏi, nó đáp ứng hai hướng của lưu thông quyền sử dụng đất (lưu thông theo chiều dọc và lưu thông theo chiều ngang), tuy nhiên cần thu hẹp sự chênh lệch giữa 2 hệ thống giá này càng nhiều càng tốt.
Ngoài ra, nếu căn cứ vào công dụng của BĐS, có các loại giá sau đây:
- Giá thị trường, dùng trong giao dịch mua bán;
- Giá thuê, dùng trong giao dịch cho thuê;
- Giá thế chấp, dùng để thế chấp khi vay tiền;
- Giá đền bù, dùng trong giải phóng mặt bằng;
- Giá khởi điểm đấu giá;
- Giá dùng cho mục đích đầu tư;
- Giá sử dụng hiện thời;
- Giá phát triển, dùng khi nâng cấp, cải tạo BĐS;
- Giá dùng để bảo hiểm;
- Giá tính thuế;
- Giá trưng mua lại khi Chính phủ cần huy động BĐS.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá bất động sản
Giá cả BĐS tuỳ thuộc một phần lớn vào quan hệ cung - cầu trên thị trường. Khi cầu lớn hơn cung, giá BĐS thường bị đẩy cao lên; ngược lại, khi cầu thấp hơn cung, giá BĐS có xu hướng giảm xuống.
Tuy nhiên, giá cả còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như những yếu tố xuất phát từ những khuyết tật của thị trường như “độc quyền”, “đầu cơ”, “cạnh tranh không lành mạnh”... có những yếu tố xuất phát từ sự can thiệp của Nhà nước như đầu tư của Nhà nước vào việc nâng cấp cơ sở hạ tầng khu dân cư (đường giao thông, cấp và thoát nước, cấp điện...), tăng hoặc miễn giảm thuế cho các doanh nghiệp kinh doanh địa ốc, áp dụng việc bán đấu giá tài sản BĐS thuộc sở hữu Nhà nước, chính sách nhà ở cho người có thu nhập thấp ...; có những yếu tố bắt nguồn từ tâm lý, thói quen của người dân như không muốn bán nhà đất do cha ông để lại, hoặc không thích ở nhà chung cư, hoặc ham muốn có nhà nằm trên quốc lộ, tỉnh lộ...
Có 3 nhóm nhân tố tác động ảnh hưởng đến giá BĐS nói riêng cũng như đối với BĐS nói chung, cụ thể là:
- CÁC YẾU TỐ CÓ MỐI LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VỚI BĐS
- Nhóm các yếu tố tự nhiên:
Vị trí của BĐS: khả năng sinh lời do yếu tố vị trí BĐS mang lại càng cao thì giá trị của BĐS càng lớn. Mỗi BĐS luôn đồng thời tồn tại 2 loại vị trí, vị trí tuyệt đối và vị trí tương đối. Xét trên phương diện tổng quát, cả 2 loại vị trí nói trên đều có vai trò quan trọng trong việc xác lập giá trị của BĐS. Những BĐS nằm tại trung tâm đô thị hay một vùng nào đó sẽ có giá trị lớn hơn những bất động sản nhà đất cùng loại nằm ở các vùng ven trung tâm (vị trí tương đối). Những BĐS nằm tại các ngã 4 hay ngã 3, trên các trục lộ giao thông quan trọng lại có giá trị cao hơn những BĐS nằm ở vị trí khác (vị trí tuyệt đối). Việc xem xét đánh giá ưu thế về vị trí BĐS là cực kỳ quan trọng, đặc biệt là đối với việc xác định giá đất.
Kích thước, hình thể, diện tích thửa đất hoặc lô đất: một kích thước và diện tích thửa đất tối ưu khi nó thoả mãn một loại nhu cầu cụ thể của đa số dân cư trong vùng. Ví dụ: tại Hà Nội, với nhu cầu để ở, thì loại kích thước và diện tích tối ưu khi mặt tiền thửa đất từ 4m-5m và chiều sâu thửa đất là từ 10m-15m.
Địa hình BĐS toạ lạc: địa hình nơi BĐS toạ lạc cao hay thấp so với các BĐS khác trong vùng lân cận có tác động đến giá trị BĐS. Ở những khu vực thấp, thường hay bị ngập nước vào mùa mưa hay bị hiện tượng triều cường thì giá của BĐS sẽ thấp, ngược lại giá của nó sẽ cao hơn (Vị trí tương đối)
Hình thức (kiến trúc) bên ngoài của BĐS: (đối với BĐS là nhà hoặc là các công trình xây dựng khác): nếu 2 BĐS có giá xây dựng như nhau, BĐS nào có kiến trúc phù hợp với thị hiếu thì giá trị của nó sẽ cao hơn và ngược lại.
Đặc điểm trên mặt đất và dưới lòng đất: (độ dày của lớp bề mặt, tính chất thổ nhưỡng, tính chất vật lý…). Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố trên đến giá trị của BĐS tuỳ thuộc vào mục đích sử dụng đất. Ví dụ: độ màu mỡ của đất có thể rất quan trọng đối với giá trị đất khi sử dụng vào mục đích nông nghiệp, nhưng lại không quan trọng khi sử dụng đất cho xây dựng.
Tình trạng môi trường: môi trường trong lành hay bị ô nhiễm nặng, yên tĩnh hay ồn ào đều ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị BĐS.
Các tiện lợi và nguy cơ rủi ro của tự nhiên: những BĐS nằm ở những vùng thường hay bị các sự cố của thiên tai (bão, lụt, động đất, khí hậu khắc nghiệt…) làm cho giá trị BĐS bị sụt giảm và ngược lại.
- Nhóm các yếu tố kinh tế:
Khả năng mang lại thu nhập từ BĐS: mức thu nhập hàng năm từ BĐS mang lại sẽ có ảnh hưởng quan trọng đến giá trị của BĐS đó. Khi khả năng tạo ra thu nhập từ BĐS càng cao thì giá chuyển nhượng của nó càng cao và ngược lại.
Những tiện nghi gắn liền, kết nối với BĐS: như hệ thống điện, nước, vệ sinh, điều hoà nhiệt độ, thông tin liên lạc. Hệ thống tiện nghi càng đầy đủ và chất lượng càng tốt thì càng làm cho giá trị BĐS càng gia tăng.
- Nhóm các yếu tố liên quan đến thị trường:
Tính hữu dụng, khả năng khai thác, sử dụng của BDS
Tình trạng cung – cầu
Lạm phát, đầu cơ, “sốt đất”
- Các yếu tố về pháp lý của BĐS
Tình trạng pháp lý của BĐS: các giấy tờ chứng thư pháp lý về quyền sử dụng đất, sở hữu nhà, giấy phép xây dựng v.v ... hiện có.
Các quy định về xây dựng và kiến trúc gắn với BĐS: các hạn chế về quyền sử dụng đất, sở hữu nhà và công trình xây dựng khác gắn với BĐS: tình trạng cho thuê, thế chấp BĐS, tình trạng tranh chấp quyền sử dụng đất, sở hữu nhà, sự hạn chế quyền sở hữu chung (ví dụ nhà xây dựng ở các khu vực là đường băng lên xuống của máy bay không được cao quá 3 tầng…).
- CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
- Các yếu tố chính trị pháp lý:
Sự thay đổi về đường lối chính sách của Nhà nước và chính quyền địa phương có thể có những tác động đến hoạt động của thị trường BĐS nói chung và sự đầu tư vào lĩnh vực BĐS nói riêng. Cụ thể là:
- Các chính sách có tác động gián tiếp như:
Sự khuyến khích đầu tư bên ngoài vào địa phương có thể làm tăng nhu cầu về BĐS qua đó có thể làm cho giá BĐS gia tăng.
- Các chính sách tác động trực tiếp như:
- Chính sách cho phép Việt kiều mua BĐS tại Việt Nam.
- Chính sách cho phép những người không có hộ khẩu thành phố được mua nhà tại thành phố.
- Chính sách tài chính áp dụng đối với những người được nhà nước giao đất, cho thuê đất…
- Chính sách tín dụng đối với hoạt động đầu tư vào lĩnh vực BĐS
- Các chính sách thuế của Nhà nước đối với BĐS
- Các yếu tố thuộc về kinh tế vĩ mô: Đó là các yếu tố kinh tế liên quan như:
- Tình hình cung-cầu BĐS trong khu vực
- Đặc điểm của những người tham gia thị trường BĐS trong khu vực
- Các điều kiện của thị trường BĐS trong khu vực
- Hiện trạng vùng lân cận (cơ sở hạ tầng như đường, hệ thống cấp thoát nước, cấp điện, thông tin liên lạc…)
- Mức độ tăng trưởng GDP hàng năm của vùng
- Thu nhập bình quân hàng năm của người dân trong vùng (thuộc nhóm cao, trung bình hay thấp) so với các vùng khác
- Khả năng đáp ứng nhu cầu tín dụng của hệ thống tín dụng trong vùng;
- Số lượng các lô, thửa đất trống trong vùng
- Mức giá bình quân các loại đất trong vùng
- Tỷ lệ thuế và mức thuế suất
- Mức độ lạm phát chung
- Tình hình thị trường lao động, thị trường chứng khoán, thị trường tín dụng trong vùng.
- Các yếu tố xã hội:
Các yếu tố xã hội cũng tác động lớn đến giá trị BĐS: Một khu vực mà mật độ dân số đột nhiên tăng cao do tốc độ tăng của dân số cơ học thì giá trị BĐS nơi đó sẽ tăng lên do cân bằng cung-cầu bị phá vỡ. Mặt khác các yếu tố khác trong vùng như: chất lượng dịch vụ y tế, giáo dục, trình độ dân trí, vấn đề an ninh, tập quán người dân trong vùng cũng có ảnh hưởng đến giá trị của BĐS. Tình trạng những người sống trong BĐS, tình trạng sức khoẻ, nghề nghiệp và tình trạng việc làm, các mối quan hệ tình cảm gia đình, xã hội của những người đang chung sống… Những vấn đề liên quan đến thuyết phong thuỷ.
- 3. Phương pháp xác định giá cả BĐS:
Hiện nay, người ta thường áp dụng các phương pháp định giá BĐS sau:
- Phương pháp so sánh/ so sánh trực tiếp:
Phương pháp này dựa trên cơ sở giá đã được bán trên thị trường của các BĐS có nhiều đặc điểm tương đối giống so với BĐS thuộc đối tượng xem xét, để ước tính giá trị thực của BĐS đó, đây là phương pháp được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam cũng như nhiều nước trên thế giới.
- Phương pháp thu nhập (còn gọi là phương pháp đầu tư hoặc phương pháp vốn hoá):
Phương pháp này dựa trên cơ sở thu nhập ròng trung bình hàng năm trong tương lai từ một BĐS, tương ứng với một tỷ lệ (%) thu hồi vốn nhất định đối với BĐS đó (còn gọi là tỷ lệ vốn hoá) để tính ra giá trị của BĐS đó. Mặt hạn chế của chính phương pháp này là các tham số để tính toán giá trị BĐS đòi hỏi độ chính xác cao, trong khi việc xác định chúng lại phải tiến hành trong điều kiện dự kiến trước, vì vậy độ chính xác của kết quả tính toán thường bị hạn chế, có thể khắc phục bằng cách sử dụng các phương pháp định giá khác để kiểm tra, trong trường hợp kết quả kiểm tra có sự chênh lệch lớn thì phải áp dụng các phương pháp khác để tính toán.
- Phương pháp chi phí (phương pháp giá thành):
Phương pháp này chủ yếu được áp dụng để định giá những BĐS không có hoặc rất ít khi xảy ra việc mua bán chúng trên thị trường BĐS (nhà thờ, chùa chiền, trường học, bệnh viện, công sở...). Dựa trên nguyên tắc thay thế, phương pháp giá thành cho phép giả định rằng, giá trị của một tài sản hiện có, có thể đo bằng chi phí làm ra một tài sản tương tự có vai trò như là một vật thay thế, nghĩa là giá trị của khu đất thay thế cộng với chi phí xây dựng hiện hành.
- Phương pháp lợi nhuận:
Phương pháp này được sử dụng để xác định giá của các tài sản đặc biệt như rạp chiếu phim, khách sạn và những tài sản khác mà giá trị của nó chủ yếu phụ thuộc vào khả năng sinh lời từ tài sản đó; mặt hạn chế của phương pháp này là chỉ áp dụng để xác định giá trị cho những BĐS mà hoạt động của nó có tạo ra lợi nhuận.
đ. Phương pháp thặng dư (hay phương pháp phân tích kinh doanh/phát triển giả định):
Phương pháp này thường được áp dụng để tính toán giá trị của những BĐS không phải theo hiện trạng sử dụng mà căn cứ vào mục đích sẽ được sử dụng chúng trong tương lai, theo quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thực chất phương pháp thặng dư là một dạng của phương pháp giá thành, chúng thực hiện theo nguyên tắc: Giá trị đất đai được xác định trên cơ sở giá trị còn lại sau khi lấy giá trị công trình BĐS trừ đi tổng số chi phí và lợi nhuận.
Thông tin về bất động sản đầu tư và tư vấn vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698
- BẤT ĐỘNG SẢN LÀ GÌ?
Khái niệm Bất động sản.
|
|
Các ngành nghề có liên quan đến bất động sản:
Nhóm 1: gồm các ngành
|
Nhóm 2: gồm các ngành vật liệu xây dựng
|
II. PHÂN LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN
- Phân loại bất động sản
1. Phân loại bất động sản theo tính vật chất có 3 nhóm sau:
a) Đất: đất tự nhiên, bao gồm đất trống và đất đang sử dụng
b) Công trình kiến trúc và các tài sản gắn liền với công trình kiến trúc:
- Nhà cửa xây dựng cố định không thể di dời.
- Các công trình hạ tầng kỹ thuật gắn với đất đai: hệ thống điện nước, điện thoại, ăng ten, hệ thống cấp khí ga, hệ thống cứu hỏa, …
- Các tài sản khác gắn liền không thể tách rời với công trình xây dựng: điều hòa, thang máy, chống trộm tự động, …
c) Các tài sản khác gắn liền với đất đai:
- Vườn cây lâu năm
- Các công trình nuôi trồng thủy sản, cánh đồng làm muối
- Các công trình du lịch, vui chơi, thể thao
- Các công trình khai thác mỏ.
2. Theo mục đích sử dụng kết hợp với đặc tính vật chất
Đất đai và công trình kiến trúc:
Công trình kiến trúc: 5 loại
- Nhà ở dùng để cho thuê hoặc để bán
- Công trình kiến trúc phục vụ sản xuất: nhà xưởng, kho tang, mặt bằng khu công nghiệp
- Công trình kiến trúc có tính chất thương mại: cửa hàng, cho thuê, chợ, trung tâm thương mại…
- Khách sạn và văn phòng cho thuê: tùy thuộc vào các kiều kiện vật chất, chất lượng phục vụ, cảnh quan môi trường, … mà khách sạn được chia ra từ 1 sao đến 5 sao.
- Công trình kiến trúc khác: nhà thờ, bệnh viện, trường học,…
Đất đai: theo điều 13 của Luật đất đai 2003, căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân biệt thành 3 vùng khác nhau là: đồng bằng, trung du và miền núi. Trong đó mỗi vùng lại chia thành 3 nhóm: nhóm đất nông nghiệp, phi nông nghiệp và chưa sử dụng. Trong mỗi nhóm lại chia thành các loại sau:
- Nhóm đất nông nghiệp: 8 loại
- Đất trồng cây hàng năm: lúa, cỏ, và cây hàng năm khác
- Đất trồng cây lâu năm
- Đất rừng sản xuất
- Đất rừng phòng hộ
- Đất rừng đặc dụng
- Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất làm muối
- Đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính Phủ
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10 loại
- Đất ở: tại nông thôn và thành thị.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
- đất sử dụng vào mục đích an ninh quốc phòng
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: đất xây dựng khu công nghiệp, xay dựng cơ sở SXKD, khai thác khoáng sản, sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
- Đất sử dụng vào mục đích công cộng: đất giao thông, thủy lợi, đất xây dựng các công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng, đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, đất xay dựng các công trình công cộng khác theo các quy định của Chính phủ.
- Đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng
- Đất có các công trình là đền, đình, chùa, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ.
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng
- Đất phi nông nghiệp khác theo quy định của chính phủ.
- Nhóm đất chưa sử dụng: chưa xác định được mục đích sử dụng.
Từ kinh nghiệm của nhiều nước và kết quả nghiên cứu ở nước ta, bất động sản có thể phân thành ba loại: Bất động sản có đầu tư xây dựng, Bất động sản không đầu tư xây dựng và Bất động sản đặc biệt.
- Bất động sản có đầu tư xây dựng gồm: bất động sản nhà ở, BĐS nhà xưởng và công trình thương mại dịch vụ, BĐS hạ tầng (hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội), BĐS là trụ sở làm việc v.v …
Trong BĐS có đầu tư xây dựng thì nhóm BĐS nhà đất (bao gồm đất đai và các tài sản gắn liền với đất đai) là nhóm BĐS cơ bản, chiếm tỷ trọng rất lớn, tính chất phức tạp rất cao và chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố chủ quan và khách quan. Nhóm này có tác động rất lớn đến quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước cũng như phát triển đô thị bền vững. Nhưng quan trọng hơn là nhóm BĐS này chiếm tuyệt đại đa số các giao dịch trên thị trường BĐS ở nước ta cũng như ở các nước trên thế giới.
- Bất động sản không đầu tư xây dựng: BĐS thuộc loại này chủ yếu là đất nông nghiệp (dưới dạng tư liệu sản xuất) bao gồm các loại đất nông nghiệp, đất rừng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối, đất hiếm, đất chưa sử dụng v.v ...
- Bất động sản đặc biệt là những BĐS như các công trình bảo tồn quốc gia, di sản văn hoá vật thể, nhà thờ họ, đình chùa, miếu mạo, nghĩa trang v.v ... Đặc điểm của loại BĐS này là khả năng tham gia thị trường rất thấp.
Việc phân chia BĐS theo 3 loại trên đây là rất cần thiết bảo đảm cho việc xây dựng cơ chế chính sách về phát triển và quản lý thị trường bất động sản phù hợp với điều kiện kinh tế-xã hội của nước ta.
- Trong giao dịch đầu tư hiện nay tại thị trường Việt Nam, tại thời điểm hiện tại được chia làm 3 nhóm có khả năng giao dịch và áp dụng của từng vùng miền
- Phần cứng:
- Đất
- Hoang mạc chưa khai thác
- Rừng
- Ven sông/ven biển
- Nuôi trồng thuỷ hải sản/ao đầm
- Nông nghiệp/màu/trồng cây ngắn ngày
- Nông trại chăn nuôi
- Vườn/trồng cây lâu năm
- Sản xuất/Công nghiệp
- Thổ cư/ở đô thị
- Thương mại dịch vụ
- Đất và công trình trên đất
- Nhà ở:
- Nhà hẻm/mặt tiền (phố), nhà liên kế
- Chung cư/chúng cư (căn hộ): có dạng bán và cho thuê (căn hộ dịch vụ)
- Biệt thự: đơn lập, song lập, tứ lập …
- Dinh thự
- Lâu đài
- Pháo đài, …
- Công trình thương mại
- Cao ốc văn phòng: các chuẩn A, B, C …
- Khách sạn: chuẩn 2 -6 Sao (quy định chuẩn sao), tuỳ theo các chuẩn sao mà mặc nhiên được kinh doanh các ngành ngành nghề khác như casino, Bar, massage, …
- Trung tâm thương mại/ siêu thị
- Bệnh viện tư/thẩm mỹ viện …
- Trường học tư: từ giữ trẻ đến đại học
- Nhà hàng tiệc cưới
- Khu phức hợp: từ 2 chức năng trở lên, trong khu vực trong tâm thì tổ hợp phức hợp Căn hộ dịch vụ và khách sạn là mang lại hiệu quả đầu tư cao.
- Bất động sản du lịch
- Các khu du lịch nhân tạo: Đại Nam, Suối Tiên, …
- Khu du lịch sinh thái
- Đảo: kinh tế đảo, du lịch đảo
- Đất sản xuất và công trình trên đất
- Khu công nghiệp
- Khu chế xuất
- Kho /bãi
- Cảng: hàng không/bộ/thuỷ
- Xử lý rác thải
- Nuôi trồng thuỷ hải sản
- Công trình hạ tầng
- Cầu đường
- Công viên, cảnh quanh
- Bất động sản đặt biệt
- Công trình tôn giáo: Chùa/am, nhà thờ, đền thờ, mếu thờ …
- Khu du tích
- Khu bảo tồn, viện bảo tàng,
- Khu nghĩa trang
- Trong lòng đất
- Công trình trong lòng đất
- Bãi giữ xe,
- Nhà kho,
- Khai thác trong lòng đất (mỏ)
- Khoáng sản phi kim loại: các mỏ cát, đất sét, đá xây dựng, đá vôi, đá hoa cương…
- Khoáng sản năng lượng: các than, đá phiến, khí đốt, dầu khí
- Khoáng sản kim loại: các mỏ kim loại đen, kim loại màu, kim loại quý.
- Khoáng sản đá màu: các loại mỏ đá quý.
- Phần mền: là phần chiếm đại đa số nhân lực tham gia
- Pháp lý
- Môi giới Tư vấn
- Quản lý và khai thác bất động sản
- Ngoài ra các loại hình sau liên quan đến bất đông sản cần nắm bắt kiến thức:
- Công ty: thiết kế xây dựng, xây dựng, giám sát thi công công trình ...
- Vật liêu xây dựng: đá, cát, xi măng, sắt/thép, ...
III. ĐẶT ĐIỂM CỦA BẤT ĐỘNG SẢN
- Tính cố định
Một thuộc tính của bất động sản phân biệt với các tài sản khác là tính cố định không di chuyển được. Tính cố định theo nghĩa rộng là khi một địa phương khan hiếm hàng hóa bất động sản không thể đưa bất động sản ở địa phương khác về bán các hàng hóa khác như mỳ tôm, sữa, xà phòng… Tính cố định làm cho bất động sản không thể đem ra chợ bán như các hàng hóa khác mà đòi hỏi có một phương thức giới thiệu và giao dịch khác.
- Tính cá biệt và khan hiếm
Đặc điểm này của BĐS xuất phát từ tính cá biệt và tính khan hiếm của đất đai. Tính khan hiếm của đất đai là do diện tích bề mặt trái đất là có hạn. Tính khan hiếm cụ thể của đất đai là giới hạn về diện tích đất đai của từng miếng đất, khu vực, vùng, địa phương, lãnh thổ … Chính vì tính khan hiếm, tính cố định và không di dời được của đất đai nên hàng hoá BĐS có tính cá biệt.
Trong cùng một khu vực nhỏ kể cả hai BĐS cạnh nhau đều có những yếu tố không giống nhau. Trên thị trường BĐS khó tồn tại hai BĐS hoàn toàn giống nhau vì chúng có vị trí không gian khác nhau kể cả hai công trình cạnh nhau và cùng xây theo một thiết kế. Ngay trong một toà cao ốc thì các căn phòng cũng có hướng và cấu tạo nhà khác nhau. Ngoài ra, chính các nhà đầu tư, kiến trúc sư đều quan tâm đến tính dị biệt hoặc để tạo sự hấp dẫn đối với khách hàng hoặc thoả mãn sở thích cá nhân.
- Tính bền lâu
Do đất đai là tài sản do thiên nhiên ban tặng, một loại tài nguyên được xem như không thể bị huỷ hoại, trừ khi có thiên tai, xói lở, vùi lấp. Đồng thời, các vật kiến trúc và công trình xây dựng trên đất sau khi xây dựng hoặc sau một thời gian sử dụng được cải tạo nâng cấp có thể tồn tại hàng trăm năm hoặc lâu hơn nữa. Vì vậy, tính bền lâu của BĐS là chỉ tuổi thọ của vật kiến trúc và công trình xây dựng.
Cần phân biệt “tuổi thọ vật lý” và “tuổi thọ kinh tế” của BĐS. Tuổi thọ kinh tế chấm dứt trong điều kiện thị trường và trạng thái hoạt động bình thường mà chi phí sử dụng BĐS lại ngang bằng với lợi ích thu được từ BĐS đó. Tuổi thọ vật lý dài hơn tuổi thọ kinh tế khá nhiều vì nó chấm dứt khi các kết cấu chịu lực chủ yếu của vật kiến trúc và công trình xây dựng bị lão hoá và hư hỏng, không thể tiếp tục an toàn cho việc sử dụng. Trong trường hợp đó, nếu xét thấy tiến hành cải tạo, nâng cấp BĐS thu được lợi ích lớn hơn là phá đi và xây dựng mới thì có thể kéo dài tuổi thọ vật lý để “chứa” được mấy lần tuổi thọ kinh tế.
Thực tế, các nước trên thế giới đã chứng minh tuổi thọ kinh tế của BĐS có liên quan đến tính chất sử dụng của BĐS đó. Nói chung, tuổi thọ kinh tế của nhà ở, khách sạn, nhà hát là trên 40 năm; của tuổi thọ kinh tế nhà xưởng công nghiệp, nhà ở phổ thông là trên 45 năm… Chính vì tính chất lâu bền của hàng hoá BĐS là do đất đai không bị mất đi, không bị thanh lý sau một quá trình sử dụng, lại có thể sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau, nên hàng hoá BĐS rất phong phú và đa dạng, không bao giờ cạn.
- Tính chịu sự ảnh hưởng lẫn nhau
Điều này được tất cả mọi người biết rõ, bởi ai cũng hiểu rằng giá trị của một miếng đất hay căn nhà bị ảnh hưởng rất nhiều từ những miếng đất hay căn nhà xung quanh. Một khu nhà đẹp nằm gần một mảnh đất sắp xây dựng nhà máy xem như… hỏng. Một cao ốc đẹp với nhà penthouse lộng lẫy nhưng nhìn xuống một khu ổ chuột lụp xụp thì cũng chẳng còn mấy ý nghĩa. Cho nên, những cái xung quanh một bất động sản nhiều lúc tạo ra giá trị cho nó lớn hơn bản thân nó được tạo ra.
- Tính giá trị phụ thuộc vào mục đích sử dụng
Một mảnh đất khi quy hoạch sử dụng để trồng cây nông nghiệp có giá trị khác, khi quy hoạch thành đất đô thị để xây dựng nhà ở giá trị sẽ lớn rất nhiều và nếu quy hoạch làm khu thương mại giá trị càng khác. Hoặc một ngôi nhà đang ở trong ngõ xóm, Nhà nước quy hoạch mở đường đi qua giá trị nhà sẽ tăng lên rất nhiều… Đặc điểm này đòi hỏi các chuyên gia định giá bất động sản phải rất quan tâm đặc biệt là vấn đề quy hoạch.
- Tính tăng giá trị
Một thuộc tính đặc biệt của bất động sản là tính tăng trị theo thời gian. Đặc điểm này lý giải vấn đề khi các công ty thành công ở các lĩnh vực khác đều quay sang đầu tư bất động sản để bảo toàn vốn.
- Giao dịch các quyền và lợi ích của bất động sản
Hàng hóa bất động sản khác các hàng hóa khác, với hàng hóa khác khi mua ta đem nó về, ngược lại với bất động sản khi mua ta phải đến với nó. Như vậy giao dịch bất động sản không phải là giao dịch bản thân bất động sản mà là giao dịch các quyền và lợi ích chứa đựng trong bất động sản. Thuộc tính này đòi hỏi khi giao dịch bất động sản, định giá bất động sản phải đặc biệt quan tâm đến lợi ích mà bất động sản đem lại
- Các tính chất khác
- Tính thích ứng
Lợi ích của BĐS được sinh ra trong quá trình sử dụng. BĐS trong quá trình sử dụng có thể điều chỉnh công năng mà vẫn giữ được những nét đặc trưng của nó, đồng thời vẫn đảm bảo yêu cầu sử dụng của người tiêu dùng trong việc thoả mãn nhu cầu sinh hoạt, sản xuất-kinh doanh và các hoạt động khác.
- Tính phụ thuộc vào năng lực quản lý
Hàng hoá BĐS đòi hỏi khả năng và chi phí quản lý cao hơn so với các hàng hoá thông thường khác. Việc đầu tư xây dựng BĐS rất phức tạp, chi phí lớn, thời gian dài. Do đó, BĐS đòi hỏi cần có khả năng quản lý thích hợp và tương xứng.
- Mang nặng yếu tố tập quán, thị hiếu và tâm lý xã hội:
Hàng hoá BĐS chịu sự chi phối của các yếu tố này mạnh hơn các hàng hoá thông thường khác. Nhu cầu về BĐS của mỗi vùng, mỗi khu vực, mỗi quốc gia là rất khác nhau, phụ thuộc vào thị hiếu, tập quán của người dân sinh sống tại đó. Yếu tố tâm lý xã hội, thậm chí cả các vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo, tâm linh v.v ... chi phối nhu cầu và hình thức BĐS.
IV. CÁCH PHÂN LOẠI, BẢNG MÃ KÝ HIỆU CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đất nông nghiệp, đất bhk, ont, 03, skc... là gì, phân loại, ký hiệu màu sắc, mục đích sử dụng các loại đất trong bản đồ quy hoạch.
- Phân loại đất và ý nghĩa của việc phân loại đất theo luật định
- Ý nghĩa của việc phân loại đất
Hiện nay, việc xác định đất có ý nghĩa rất quan trọng trong việc xác định quyền lợi và nghĩa vụ của người đang sở hữu và sử dụng đất đó bao gồm:
Xác định căn cứ thuế nhà đất để thực hiện nghĩa vụ
Xác định đất việc giải quyết tranh chấp đất đai
Xác định điều kiện chứng nhận quyền sử dụng đất hay thu hồi đất
Xác định giá đất bồi thường theo từng loại đất khi nhà nước thu hồi
Chuyển đổi mục đích quyền sử dụng đất
Chuyển quyền sử dụng đất
Chính vì vậy nắm rõ các quy định về phân loại đất đai có ý nghĩa rất quan trọng đối với việc áp dụng các quy định của pháp luật đất đai, đảm bảo tốt quyền lợi của người sử dụng, chiếm hữu và sở hữu đất.
- Phân loại đất đai theo quy định hiện hành
Có mấy loại đất theo quy định của pháp luật đất đai hiện hành? Điều 10 Luật Đất đai 2013 xác định việc phân loại đất theo mục đích sử dụng như sau:
- Nhóm đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp còn được gọi là đất canh tác thích hợp cho các hoạt động trồng trọt và chăn nuôi.
Khái niệm đất nông nghiệp theo quy định của Luật Đất đai không nêu rõ nhưng theo cách phân loại theo mục đích sử dụng thì đất nông nghiệp được hiểu là những loại đất sản xuất nông nghiệp hay nghiên cứu, thí nghiệm về các lĩnh vực nông lâm, thủy hải sản, làm muối.
Căn cứ theo điều 10 Luật Đất đai 2013 xác định các loại đất nông nghiệp gồm có 8 nhóm cơ bản sau:
- Nhóm 1: Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa, đất đồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác;
- Nhóm 2: Đất trồng cây lâu năm;
- Nhóm 3: Đất rừng sản xuất;
- Nhóm 4: Đất rừng phòng hộ;
- Nhóm 5: Đất rừng đặc dụng;
- Nhóm 6: Đất nuôi trồng thuỷ sản;
- Nhóm 7: Đất làm muối;
- Nhóm 8: Đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ;
Trong đó nhóm 8 là nhóm đất nông nghiệp khác là gì? Thực chất đây là nhóm đất có sử dụng cho mục đích nông nghiệp nhưng không thuộc 7 loại nhóm đất trên mà nhóm đất này sẽ được Chính phủ xác định thường là đất sử dụng cho công tác nghiên cứu khoa học, thí nghiệm cho mục đích phát triển nông nghiệp.
- Đất phi nông nghiệp
Nhiều người vẫn hiểu rằng đất phi nông nghiệp và đất thổ cư là một loại. Cách gọi đất thổ cư thực chất để chỉ các loại đất cho phép để ở, được xây dựng các công trình nhà cửa, các công trình xây dựng phục vụ cho đời sống.
Tuy nhiên nếu nói về căn cứ pháp luật thì pháp luật không có quy định về khái niệm đất thổ cư mà chỉ quy định theo khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013 về đất phi nông nghiệp. Trong đó xác định rõ các loại đất phi nông nghiệp được phân loại chi tiết như sau:
- Nhóm 1: Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
- Nhóm 2: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp;
- Nhóm 3: Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
- Nhóm 4: Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
- Nhóm 5: Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông, thuỷ lợi; đất xây dựng các công trình văn hoá, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng; đất có di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng các công trình công cộng khác theo quy định của Chính phủ;
- Nhóm 6: Đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng;
- Nhóm 7: Đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ;
- Nhóm 8: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa;
- Nhóm 9: Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;
- Nhóm 10: Đất phi nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ;
- Nhóm đất chưa sử dụng bao gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng
- Những loại đất không thuộc các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp sẽ thuộc về loại đất chưa xác định mục đích sử dụng này.
- Giải thích bảng ký hiệu các loại đất trên bản đồ địa chính
Người sở hữu đất đai có thể nhìn và mã ký hiệu loại đất trên giấy chứng nhận quyền sở hữu và thắc mắc loại đất odt, lnk, dtl, bhk, ntd, odt, ont là gì hay đất Skc, Hnk, Bhk là đất gì? Thực tế đó là bảng ký hiệu các loại đất trên bản đồ địa chính để quản lý được các loại đất tốt nhất. Đối với người sở hữu sẽ nhìn vào ký hiệu loại đất và biết được đất đang sử dụng, sở hữu quyền sử dụng là loại đất nào để tìm hiểu về quyền nghĩa vụ hợp pháp của mình.
Dưới đây là giải thích các mã ký hiệu các loại đất trên bản đồ địa chính sẽ căn cứ vào quy định tại điểm 13 mục III của Phụ lục số 01 Thông tư số: 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 quy định về bản đồ địa chính như sau:
BẢNG KÝ HIỆU CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT |
Loại đất |
Mã |
I |
KÝ HIỆU NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3 |
Đất lúa nương |
LUN |
4 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
5 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
6 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11 |
Đất làm muối |
LMU |
12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
II |
KÝ HIỆU ĐẤT THỔ CƯ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
11 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
12 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
13 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14 |
Đất an ninh |
CAN |
15 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
17 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
19 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
22 |
Đất giao thông |
DGT |
23 |
Đất thủy lợi |
DTL |
24 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
26 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
28 |
Đất chợ |
DCH |
29 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
30 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
31 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
32 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
33 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
36 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
37 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
38 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
III |
KÝ HIỆU NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
Ngoài ra, còn có khái niệm về đất 03 rất được nhiều người sử dụng. Vậy đất 03 là gì? Thực chất đất 03 là đất nông nghiệp có thời hạn giao sử dụng là 20 năm tính từ năm 1993, thời điểm ra quyết định giao đất của UBND TP.
Loại đất 03 này thuộc những khu vực đất chiêm trũng, khả năng sinh lời từ việc trông lúa thấp cho nên loại đất này được phép xin chuyển đổi sang mục đích khác như trang trại, sản xuất nông nghiệp theo mô hình VAC và không được phép xây nhà trên đất 03 để ở mà chỉ được làm lán, chuồng trại để phục vụ việc trông coi và chăn nuôi.
Trên đây là bảng mã loại đất 2013 theo quy định bạn có thể tham khảo và xác định được loại đất đang sở hữu thuộc loại đất nào và những quy chế áp dụng cho loại đất đó.
Ngoài ra trước đây trên chứng nhận quyền sử dụng đất còn có một số ký hiệu khác như: ký hiệu mục đích sử dụng đất T. Loại ký hiệu này được ghi trước năm 1994 và theo người làm địa chính thì T (Thổ) nhưng tùy loại là “thổ canh” (đất nông nghiệp) hay “thổ cư” (đất ở) mới mang thể xác định đúng mục đích sử dụng đất. Đối với luật đất đai 2013 thị ký hiệu đất T không còn tồn tại mà sẽ xác định theo bảng ký hiệu các loại đất ở trên.
- Căn cứ xác định loại đất theo quy định đất đai hiện hành
Phân loại đất có ý nghĩa quan trọng trong quản lý đất đai của cơ quan nhà nước cũng như đối với người sở hữu quyền sử dụng đất.
Và việc xác định loại đất rất quan trọng bởi nó là cơ sở pháp lý quan trọng nhằm áp dụng các quy chế một cách hợp lý theo từng chủ thể sử dụng đất do mỗi nhóm đất sẽ có những quy định riêng từ việc giao đất, xác định mục đích sử dụng, thời gian và hạn mức giao đất.
Và nó cung là cơ sở để người sử dụng đất lựa chọn cách thức phù hợp với quy định đảm bảo sử dụng hiệu quả đất được giao, chịu trách nhiệm và hưởng quyền lợi phù hợp, chính đáng.
Trách nhiệm và thẩm quyền xác định loại đất sẽ thuộc về cơ quan nhà nước có nhiệm vụ chuyên trách và dựa trên quy định về căn cứ xác định loại đất quy định tại Điều 11 Luật Đất đai 2013. Cụ thể căn cứ xác định phân loại đất như sau:
“1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đã được cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 100 của Luật này đối với trường hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quy định tại khoản 1 Điều này;
- Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quy định tại khoản 1 Điều này;
- Đối với trường hợp không có giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này thì việc xác định loại đất thực hiện theo quy định của Chính phủ.”
Trong đó, thẩm quyền xác định loại đất được quy định như sau:
- UBND cấp tỉnh: đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao;
- UBND cấp quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Căn cứ xác định loại đất theo quy định đất đai hiện hành:
- Xác định loại đất có giấy tờ
Theo Điều 11 Luật Đất đai 2013 thì thứ tự ưu tiên xem xét các loại giấy tờ trên sẽ là:
Thứ nhất: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất được ưu tiên xem xét đầu tiên.
Thứ hai: Nếu không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất thì mới xem xét đến giấy tờ theo quy định của khoản 1, 2, 3 Điều 100 Luật Đất đai
Thứ ba: Nếu không có các giấy tờ trên thì dựa vào Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Trong đó những giấy tờ theo quy định của khoản 1, 2, 3 Điều 100 Luật đất đai 2013, bao gồm:
- Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong Sổ đăng ký ruộng đất, Sổ địa chính trước ngày 15 tháng 10 năm 1993;
- Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa, nhà tình thương gắn liền với đất;
- Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993;
- Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất;
- Các loại giấy tờ khác được xác lập trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 theo quy định của Chính phủ.
- Giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 100 và kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan.
- Bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, văn bản công nhận kết quả hòa giải thành, quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành.
- Xác định loại đất đối với thửa đất không có giấy tờ
Trường hợp đất không có giấy tờ theo theo khoản 1, 2, 3 Điều 11 Luật đất đai 2013 sẽ được xử lý theo quy định của chính phủ (Khoản 4 Điều 11 LĐĐ). Theo Nghị định 43/2014/NĐ-CP chính phủ đã hướng dẫn việc xác định loại đất sẽ dựa theo:
- Theo hiện trạng sử dụng đất
- Theo nguồn gốc sử dụng đất
- Theo Quy hoạch sử dụng đất
Cụ thể cách xác định loại đất không giấy tờ thực hiện như sau:
- Xác định theo hiện trạng sử dụng: Nếu đất đang sử dụng không thuộc trường hợp lấn, chiếm, chuyển mục đích sử dụng đất trái phép thức là thực tế đang sử dụng vào mục đích cụ thể thì sẽ được công nhận vào mục đích sử dụng đó.
- Xác định căn cứ vào nguồn gốc, quá trình quản lý: Nếu đất đang sử dụng thuộc trường hợp lấn, chiếm, chuyển mục đích sử dụng đất trái phép thì sẽ không được công nhận và bị xử phạt vi phạm hành chính
- Xác định loại đất đối với thửa đất đang sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau (không phải là đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất):
- Nếu thửa đất rộng và sử dụng nhiều mục đích khác nhau thì sẽ được xác định theo hiện trạng mục đích sử dụng khác nhau của từng loại diện tích và có xác định được ranh giới theo mục đích sử dụng và tách được thành các thửa đất khác nhau.
- Xác định theo loại đất hiện trạng có mức giá cao nhất đối với thửa đất không xác định được ranh giới sử dụng giữa các mục đích. Nhưng nếu việc sử dụng đất sau khi có quy hoạch thì phải căn cứ vào quy hoạch để xác định mục đích chính.
- Trường hợp đối với đất có nhà chung cư, khu hỗn hợp được xây trước ngày 1/7/2014 thì mục đích sử dụng chính của phần diện tích đất xây dựng nhà chung cư được xác định là đất ở.
- Trên đây là toàn bộ những thông tin về phân loại đất, ký hiệu các loại đất và các xác định loại đất theo quy định của pháp luật hiện hành giúp cho người sử dụng, sở hữu quyền sử dụng đất có căn cứ để xác định quyền và nghĩa vụ của mình.
- Đồng thời, những người muốn giao dịch mua bán bất động sản cũng có thể tìm hiểu về pháp lý loại đất dựa vào giấy tờ quyền sử dụng đất hay hiện trạng, mục đích, quy hoạch sử dụng đất.
Thông tin về bất động sản đầu tư và tư vấn vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698
GIÁ THUÊ – PHÍ – THUẾ TRONG CHO THUÊ BẤT ĐỘNG SẢN.
GIÁ THUÊ: (rental)
Giá thuê là khoảng tiền bên thuê chi trả cho chủ thuê bất động sản, là một khoảng tiền theo thời gian, giá thuê có thể tăng sau một khoảng thời gian, cụ thể mức tăng giá được thỏa thuận giữa bên cho thuê và bên thuê
Giá thuê đối với sàn thương mại, diện tích văn phòng có thể được tính trên diện tích xây dựng (Diện tích Gross) hoặc được tính trên diện tích sử dụng (Diện tích Net)
PHÍ: (service charge)
Phí dịch vụ là khoảng phí sử dụng để chi trả cho việc quản lý, vận hành, bảo trì hệ thống kỹ thuật, và các chi phí khác cho tòa bộ tòa nhà ngoại trừ các chi phí phát sinh bên trong diện tích thuê thuộc quyền sử dụng của khách thuê. Phí dịch vụ không bao gồm chi phí điện, nước, internet và các chi phí khác phát sinh bên trong diên tích thuê thuộc các tiện ích sử dụng của bên thuê, ngoại trừ các tòa nhà, TTTM sử dụng hệ thống máy lạnh trung tâm, trong trường hợp đó phí dịch vụ thường bao gồm chi phí tiền điện máy lạnh trong giờ hoạt động quy định của tòa nhà, TTTM.
THUẾ: (VAT)
Thuế cho thuê bất động sản đối với cá nhân: Thuế bao gồm hai khoảng thuế: Thuế thu nhập cho thuê nhà và thuế VAT cho thuê nhà, hai khoảng thuế này được tính bằng 10% trên tổng tiền thuê dựa trên Hợp đồng cho thuê bên cho thuê và bên thuê ký kết
Thuế cho thuê bất động sản đối với pháp nhân: Thuế VAT được tính 10% trên tổng tiền thuê dựa trên Hợp đồng cho thuê bên cho thuê và bên thuê ký kết
Thông tin cho thuê văn phòng tại TP HCM vui lòng xem Tại Đây
STT | Tên Công Ty | Quốc Gia | Ngành nghề | Hàng hóa | Địa chỉ | Điện thoại | Số FAX |
1 | Công ty TNHH Active International (Việt Nam) | Đài Loan | Xe đạp, dụng cụ thể thao, xe máy, xe ô tô, in ấn | Nhóm xe đạp và phụ tùng | Số 5, đường số 23, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730299 | 730298 |
2 | Chi nhánh Công ty TNHH Atlas Copco Việt Nam | Việt Nam | Dịch vụ tư vấn kỹ thuật, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo trì và cung ứng thiết bị thay thế cho các thiết bị xây dựng và công nghiệp mang nhãn hiệu Atlas Copco cho khách hàng tại Việt Nam, cung cấp và cho thuê các thiết bị, máy móc chuyên dụng của Atlas C | Nhóm khác | Lô F, đường số 12, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | ||
3 | Công ty TNHH Alhonga Vietnam | Đài Loan | Sản xuất thắng, phụ tùng xe đạp | Nhóm xe đạp và phụ tùng | Số 27 DT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 731236 | 731237 |
4 | Công ty TNHH Arysta Lifescience Việt Nam | Nhật Bản | Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Số 26, đường 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 740971 | 740970 |
5 | Công ty TNHH Asama Yuh Jiun Interational (Việt Nam) | Đài Loan | Sản xuất xe đạp và phụ tùng | Nhóm xe đạp và phụ tùng | Lô N, đường ĐT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730103-6 | 730107 |
6 | Công ty TNHH Asialand Việt Nam | Hong Kong | Sản xuất thức ăn bổ dưỡng, thuốc phòng và chữa bệnh cho gia súc, gia cầm và ngành nuôi trồng thủy sản. Tiếp thị và kinh doanh các sản phẩm do Doanh nghiệp Sản xuất; Cung cấp dịch vụ cho thuê kho lạnh chuyên dùng cho các sản phẩm thức ăn bổ dưỡng, thuốc ph | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Số 24 đường số 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 728636 | 728638 |
7 | Công ty TNHH Beautec Vina | Hàn Quốc | May măc, điện tử | Nhóm dệt may | Số 7, đường Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732600 | 732614 |
8 | Công ty TNHH Bình Minh (Việt Nam) | Đài Loan | Sản xuất, gia công hàng may mặc | Nhóm dệt may | Số 28 Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790588 | 790791 |
9 | Công ty TNHH Bor Yueh International | Đài Loan | Sản xuất phụ tùng xe đạp, chân ghế sắt, ghế nhôm | Nhóm xe đạp và phụ tùng | Số 26, DT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730301-5 | 730300 |
10 | Công ty TNHH C.M.C Vina | Hàn Quốc | Sản xuất áo sơmi, quần soọc | Nhóm dệt may | Lô 11, đường 20, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732782 | 732783 |
11 | Công ty TNHH Chánh Kiết | Đài Loan | Gia côngvải lót đế giày, đế giày | Nhóm dệt may | Số 2A đường ĐT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790211-2 | 790213 |
12 | Công ty TNHH Chế biến thực phẩm Trang Gia Phát. | Đài Loan | Sản xuất gia công bánh kẹo và chế biến hàng nông sản các loại. | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Lô F 19, 21, đường Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 737100 | 737138 |
13 | Công ty TNHH Quốc tế Chutex | British Virgin Islands | Dệt, nhuộm, may mặc | Nhóm dệt may | Số 18, Đại Lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790936 | 730937 |
14 | Công ty Cổ Phần Cơ khí & Xây dựng Tôn Hoa Sen | Việt Nam | Sản xuất tấm lợp bằng thép | Nhóm khác | Số 9, đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790790 | 790888 |
15 | Công ty TNHH Công nghiệp Chính Xác Vie Woei | Đài Loan | Tiện CNC, gia công khuôn mẫu | Nhóm cơ khí, điện tử | Số 7, đường số 18, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732766 | 732768 |
16 | Công ty TNHH Công nghiệp Tung Shin | Đài Loan | Sản xuất các sản phẩm nhôm gia dụng, kỹ thuật, nhôm thanh, nhôm đúc | Nhóm khác | Số 8, đường số 18, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790889 | 730800 |
17 | Chi nhánh Công ty TNHH Crestec Việt Nam | Nhật Bản | Sản xuất nhãn, bao bì, miếng lót | Nhóm bao bì | C2-C3, đường 19, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 793186-196 | 793187 |
18 | Công ty TNHH Đại Thiên Lộc | Việt Nam | Sản xuất và kinh doanh thép lá mạ, tôn kẽm | Nhóm cơ khí, điện tử | Đường số 22, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732981-82 | 732980 |
19 | Công ty TNHH Đồ gỗ Quang Minh | Đài Loan | Sản xuất các sản phẩm mộc gia dụng | Nhóm chế biến gỗ | Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732890 | 732891 |
20 | Công ty TNHH Đông Hào Vina | Đài Loan | Sản xuất, chế biến nông sản,thủy hải sản, lương thực thực phẩm, thực phẩm đông lạnh, bánh kẹo các loại, dịch vụ lưu giữ hàng hóa trong kho lạnh | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Lô K đường 06, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | ||
21 | Công ty TNHH Du Pont Việt Nam | Hoa Kỳ | Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Số 12, Đường Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790502 | 790501 |
22 | Công ty TNHH Eins Vina | Hàn Quốc | Sản xuất gia công hàng may mặc bằng thun, áo sơ-mi các loại, các sản phẩm dệt may | Nhóm dệt may | Số 7A đường Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 737323 | 737330 |
23 | Công ty TNHH E-My Graphic | Malaysia | Sản xuất bản in | Nhóm cơ khí, điện tử | Đường 06, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 737789 | 737988 |
24 | Công ty TNHH Esprinta (Việt Nam) | British Virgin Islands | Sản xuất, gia công hàng may mặc | Nhóm dệt may | Đường 12, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 737161-61 | 737160 |
25 | Công ty TNHH Everyoung | British Virgin Islands | Sản xuất hóa chất, thiết bị bảo vệ MT, tư vấn MT | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Số 5, đường số 18, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732588 | 732589 |
26 | Công ty TNHH Framas Vietnam | Hong Kong | Sản xuất các bộ phận, chi tiết nhựa công nghệ | Nhóm khác | Số 9, đường 12, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790761 | 790762 |
27 | Công ty Cổ Phần Full Power | Đài Loan | Dịch vụ xây lắp điện | Nhóm khác | Số 27 C, DT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730566 | 730568 |
28 | Chi nhánh Công ty TNHH GF | Hong Kong-Nhật Bản | Kiểm tra chất lương sửa chữa phục hồi các loại sản phẩm vải sợi, sản phẩm dệt may, thuộc da, thu nhồi bông phục vụ xuất khẩu. | Nhóm khác | Đường 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | ||
29 | Công ty TNHH Great Eastern Resins Industrial (Việt Nam) | Đài Loan | Keo | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Số 8, đường số 17, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790858 | 790855 |
30 | Công ty TNHH Ho Chang Vina | Đài Loan | Sản xuất nón | Nhóm dệt may | Số 10, đường 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 731500 | 731504 |
31 | Công ty LD Hoá chất Biên Hà Việt Nam | Singapore - Việt Nam | Sản xuất, pha chế dung môi, chất phụ gia, hạt nhựa, hạt màu, mực in, keo | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | , KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | ||
32 | Công ty Cổ Phần Hoa Sen | Việt Nam | Sản xuất tấm lợp bằng thép mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm, mạ kẽm phủ sơn và mạ các loại hợp kim khác. Sản xuất xà gồ thép, xà gồ mạ kẽm. Sản xuất ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép mạ các loại hợp kim khác. Sản xuất lưới thép mạ, dây thép mạ kẽm, dây thép | Nhóm cơ khí, điện tử | Số 9 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790790 | 790888 |
33 | Công ty Cổ Phần Hoa Sen | Việt Nam | Sản xuất tấm lợp bằng thép mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm, mạ kẽm phủ sơn và mạ các loại hợp kim khác. Sản xuất xà gồ thép, xà gồ mạ kẽm. Sản xuất ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép mạ các loại hợp kim khác. Sản xuất lưới thép mạ, dây thép mạ kẽm, dây thép | Nhóm cơ khí, điện tử | Số 9 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790790 | 790888 |
34 | Công ty Cổ Phần Hoa Sen | Việt Nam | Sản xuất tấm lợp bằng thép mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm, mạ kẽm phủ sơn và mạ các loại hợp kim khác. Sản xuất xà gồ thép, xà gồ mạ kẽm. Sản xuất ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép mạ các loại hợp kim khác. Sản xuất lưới thép mạ, dây thép mạ kẽm, dây thép | Nhóm cơ khí, điện tử | Số 9 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790790 | 790888 |
35 | Công ty TNHH Hsin Mei Kuang (Việt Nam) | Hoa Kỳ | Sản xuất mực in, dung môi, thuốc nhuộm, hóa chất | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Số 3, Đại Lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790863 | 790861 |
36 | Công ty TNHH Hưng Phước | Việt Nam | Sản xuất, gia công và kdoanh các sản phẩm ngành dệt nhuộm | Nhóm dệt may | Lô K đường số 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790831 | 790832 |
37 | Công ty TNHH Hwa Pao Resins Việt Nam | Đài Loan | Sản xuất keo, nhựa PU, chất tạo cứng, kết dính | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Số 1 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790558-9 | 790557 |
38 | Công ty TNHH Ích Sai | Đài Loan | Sản xuất máy lọc chất lỏng mài, máy mài kỹ thuật số 3 trục. Bộ giao thiết bị, dao phay, dao hình, dao kéo, dụng cụ làm, dụng cụ kẹp, dụng cụ đo, khuôn mẫu, lưỡi cưa tròn, cưa dây bằng kim cương, gốm sứ đặc chủng, thép đen carbon hóa. Giấy nhám băng nhám k | Nhóm khác | Đường số 2, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 793066-98 | 790669 |
39 | Công ty TNHH In ấn Ming Sheng | Đài Loan | Sản xuất in ấn decal, card | Nhóm khác | Số 18, đường số 2, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732668 | 732672 |
40 | Công ty LD In Mei Việt Nam | Đài Loan - Việt Nam | Mực in các loại | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Lô J đường số 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790995 | 790996 |
41 | Công ty TNHH In Hui Cheng | Đài Loan | Thiết kế và in trên sản phẩm may mặc, nón, giày | Nhóm dệt may | Lô F, đường số 12, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | ||
42 | Công ty TNHH Kao Sha Textile | Đài Loan | Sản xuất bông, vải jean, vải các loại và hàng may mặc | Nhóm dệt may | số 5, Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790675 | 790676 |
43 | Công ty TNHH Kerry Integrated Logistics (Việt Nam) | Hong Kong | Dịch vụ lưu kho bãi, vận tải, giao nhận, phân phối hàng hoá | Nhóm khác | Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 737574 | |
44 | Công ty LD Kho lạnh Panasato | Singapore - Việt Nam | Dịch vụ kho lạnh | Nhóm khác | Số 1, đường 20, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790716 | 790716 |
45 | Công ty TNHH Kim Ức Phong | Đài Loan | Sản xuất gỗ | Nhóm chế biến gỗ | Đường DT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790226 | 790229 |
46 | Công ty TNHH Kotiti Việt Nam (Đổi tên Bureau Veritas CPS Vn) | Hàn Quốc | Cung cấp các dịch vụ kỹ thuật kiểm nghiệm và phân tích, giám định và bảo đảm chất lượng. | Nhóm khác | Đường số 2, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 737367 | 737312 |
47 | Công ty TNHH Lâm Đạt Hưng | Đài Loan | Đồ mộc gia dụng, đồ gỗ trang trí | Nhóm chế biến gỗ | Số 37 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790038 | 790735 |
48 | Công ty TNHH Latitude Tree Việt Nam | Malaysia | Sản xuất các sản phẩm mộc gia dụng | Nhóm chế biến gỗ | Số 29, DT743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 731386 | 731389 |
49 | Công ty TNHH Lim Yee Fancy Plywood Việt Nam | Đài Loan | Ván ép trang trí, sản phẩm gỗ | Nhóm chế biến gỗ | Số 11, Đường 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 711191 | 711192 |
50 | Công ty TNHH Long Huei | Đài Loan | Sản xuất nón bảo hộ, nón an toàn | Nhóm khác | Lô N số 23ĐT743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 740511-729220-731161 | 740515-729220-731160 |
51 | Công ty TNHH Long Tai | Đài Loan | Sản xuất, gạch men, gạch cẩm, gốm mỹ thuật | Nhóm khác | Số 28 DT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 740511 | 740515 |
52 | Công ty Cổ Phần Lúa Vàng | Việt Nam | Chế biến kinh doanh nông sản, xay xát lúa mì… | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Số 25 đường số 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790083 | 790283 |
53 | Công ty Cổ Phần May Anh Thành | Việt Nam | May mặc | Nhóm dệt may | Đường số 17, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 273773 | 273772 |
54 | Công ty TNHH Mhy Việt Nam | Đài Loan | Chế biến nông sản | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Số 6, đường Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790880 | 790882 |
55 | Công ty TNHH Minh Phú | Đài Loan | Sản xuất bao bì carton, giấy vệ sinh khăn giấy | Nhóm bao bì | Số 11 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790359-60 | 790358 |
56 | Công ty TNHH Nan Pao Resins Việt Nam | Đài Loan | Sản xuất keo dán, nhựa PU, Sơn | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Số 10 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790378-9 | 790377 |
57 | Công ty TNHH Năng lượng và Kỹ thuật Môi trường Fujikasui | Nhật Bản | Sản xuất hóa chất, thiết bị bảo vệ môi trường | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Số 3 đường 20, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790521-25 | 790526 |
58 | Công ty TNHH O'leer Việt Nam | Đài Loan | Sản xuất, gia công giày dép | Nhóm giày da, túi xách | Số 25 đường ĐT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 729036 | 729038 |
59 | Công ty TNHH Oval Việt Nam | Đài Loan | Sản xuất, KD văn phòng phẩm | Nhóm khác | Đường số 26, đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 791141 | 791143 |
60 | Công ty TNHH Perfetti Van Melle Quốc tế Việt Nam | Hà Lan | Sản xuất gia công các loại bánh kẹo, tiếp thị và phân phối các sản phẩm do công ty Sản xuất | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Đường số 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 8.7E+07 | 8.7E+07 |
61 | Công ty TNHH Poh Huat Việt Nam | Đài Loan | Sản xuất đồ gỗ gia dụng các loại | Nhóm chế biến gỗ | Số 17, đường 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 729101 | 729102 |
62 | Công ty TNHH Quốc tế Wimbledon | Malaysia | Sản xuất gia công các loại đồ gỗ gia dụng và các loại vật dụng bằng gỗ khác | Nhóm chế biến gỗ | Số 8 Đại Lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790261 | 732970 |
63 | Công ty TNHH Rinors (Việt Nam) | Đài Loan | Sản xuất thiết bị sơn, băng chuyền | Nhóm khác | Số 15 DT743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730450 | 730659 |
64 | Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Khải Hoàn | Đài Loan | Sản xuất kính xe hơi, xây dựng 1-2 lớp | Nhóm khác | Số 36, đường số 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790416 | 790418 |
65 | Công ty TNHH Sản xuất Olympic Pro (Việt Nam) | British Virgin Islands | Sản xuất phụ tùng xe đạp | Nhóm xe đạp và phụ tùng | Số 6 đường số 23, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 782085 | 782088 |
66 | Công ty TNHH Ống thép Hoà Phát | Việt Nam | Đường số 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | ||||
67 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Lộc Phát | Việt Nam | Sản xuất và kinh doanh các loại tôn mạ, tôn kẽm | Nhóm cơ khí, điện tử | Đường số 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790277 | |
68 | Công ty TNHH Tân Hòan Cầu | Việt Nam | Sản xuất và kinh doanh các loại tôn mạ, tôn kẽm | Nhóm cơ khí, điện tử | Đường số 22, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 742165 | 742202 |
69 | Công ty TNHH Sản xuất xây dựng Phan Vũ | Việt Nam | Sản xuất, lắp ráp máy cộng cụ. Xây dựng trạm và đường dây điện dưới 35kv. Xây dựng công nghiệp và dân dụng. Thưong mại: mua bán phụ tùng máy ngành công - nông - ngư nghiệp - xây dựng; vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất. Đại lý ký gửi hàng hóa. Sản | Nhóm cơ khí, điện tử | Số 20, đường ĐT743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 742288 | |
70 | Công ty TNHH Seiwa Kaiun Việt Nam | Nhật Bản | Cung cấp dịch vụ lưu trữ hàng hoá và quản lý kho hàng, và các dịch vụ hỗ trợ. | Nhóm khác | số 8, đường 22, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 737941-44 | 737940 |
71 | Công ty TNHH Sheang Lih Cycle Việt Nam | Đài Loan | Sản xuất xe đạp và phụ tùng | Nhóm xe đạp và phụ tùng | Số 21, DT743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730188 | 730218 |
72 | Công ty TNHH Sheng Lung Việt Nam | Đài Loan | Sản xuất gia công nguyên phụ liệu giày (như dán keo da bò, da heo, da dê đã thuộc) | Nhóm giày da, túi xách | Số 16, đường 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 729337 | 729338 |
73 | Công ty TNHH Shinex Coating Việt Nam | Malaysia | Sơn phủ gỗ | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Số 9 đường 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730888 | 730988 |
74 | Công ty TNHH Song Tain Industrial (Việt Nam) | Đài Loan | Sản xuất phụ tùng xe đạp, nĩa muỗng | Nhóm xe đạp và phụ tùng | Số 17, đường DT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730225-6 | 730227 |
75 | Công ty TNHH Sun Duck Vina | Hàn Quốc | Sản xuất gia công hàng dệt may, hàng may mặc; gia công định hình giặt tẩy. | Nhóm dệt may | Đường số 12, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 737603 | 737605 |
76 | Công ty TNHH Tai Shan Gases | British Virgin Islands | Sản xuất khí hoá lỏng ( Oxy, Nitro, Argon) | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Số 8,đường số 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730589 | 730591 |
77 | Công ty TNHH Tân Hiệp Phong | Đài Loan | Sản xuất phụ liệu giày | Nhóm khác | Số 12, đường DT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 742677 | 742676 |
78 | Công ty TNHH Tân Hoàn Cầu | Việt Nam | Dịch vụ thu gom, bốc xếp và vận chuyển hàng hóa | Nhóm khác | Số 8 đường 22, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 742165 | 742202 |
79 | Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Hoa Sen | Việt Nam | Sản xuất và kinh doanh các loại tôn mạ, tôn kẽm | Nhóm khác | Số 9 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790790 | |
80 | Công ty TNHH Thái Nguyên | Việt Nam | Kinh doanh các loại khí công nghiệp | Nhóm khác | Đường 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730589-90 | 730591 |
81 | Công ty TNHH Thái Phong | Đài Loan | Sản xuất xe đạp và phụ tùng, xe máy, dụng cụ thể thao | Nhóm xe đạp và phụ tùng | Đường 23, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730911 | 730912 |
82 | Công ty TNHH Thép Hoàng Gia Phát | Việt Nam | Thép | Nhóm cơ khí, điện tử | Đường số 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790354 | 790655 |
83 | Công ty TNHH Thép Pomina | Việt Nam | Sản xuất thép thanh, thép dây | Nhóm khác | Đường số 27, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 710051 | 740862 |
84 | Công ty Cổ Phần Thép Phú Đức | Việt Nam | Sản xuất thép thanh, thép dây | Nhóm khác | Đường số 19, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 621596 | |
85 | Công ty TNHH Thêu Nam Phong | Đài Loan | Thêu các loại giày, quần áo, nón, túi xách, logo, vali, vớ, khăn, bao tay. | Nhóm dệt may | Số 28, đường số 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732921 | 732923 |
86 | Công ty TNHH Thức ăn Thủy sản Việt Thăng | Đài Loan | Thức ăn cho thuỷ hải sản | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Số 16, đường số 2, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732888 | 732899 |
87 | Công ty TNHH Thực phẩm Thương mại Đại Phát | Đài Loan | Chế biến thực phẩm | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Số 32 đường số 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790540 | 790542 |
88 | Công ty TNHH Thượng Hảo | Đài Loan | Gia công nhãn hiệu | Nhóm khác | Lô H1, đường ĐT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790215-17 | 790218 |
89 | DNTN Thuỷ Sản Đông Cảng | Việt Nam | Kinh doanh nhà hàng | Nhóm khác | Số 12, đường 23, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 729311 | |
90 | Công ty TNHH Thủy sản Jei-Wang | Đài Loan | Sản xuất, chế biến thủy sản | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Số 12, đường 23, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 729366 | 729388 |
91 | Công ty TNHH Tiger Alwin | Đài Loan | Sản xuất các sản phẩm hợp kim nhôm | Nhóm cơ khí, điện tử | Số 2, đường số 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 710880 | 710885 |
92 | Công ty TNHH MTV Tôn Hoa Sen | Việt Nam | Sản xuất tấm lợp bằng thép mạ kẽm…. | Nhóm khác | Số 9 Đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 737555 | |
93 | Công ty TNHH Tsaiyarn International Việt Nam | Đài Loan | Sản xuất phụ tùng xe đạp, gắn máy, sản phẩm cơ khí | Nhóm xe đạp và phụ tùng | Số 27B đường DT743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 710555 | 710558 |
94 | Công ty TNHH Uni-President Việt Nam | Đài Loan | Tổ hợp Sản xuất - chế biến thực phẩm, thức ăn gia súc | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Số 16-18 đường ĐT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790811 | 790810 |
95 | Công ty TNHH Universal Petroleum Vietnam | Malaysia | Chế biến chiếc nạp KD, Dịch vụ khí hoá lỏng (LPG), (C5) | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Lô N, đường 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 8.8E+07 | 8.8E+07 |
96 | Công ty TNHH Việt Nam 3 Kings | Đài Loan | Sản xuất gia công mực nước, sơn nước, sơn dầu các loại | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Đường số 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 727786 | 727787 |
97 | Công ty TNHH Việt Nam Chuan Li Can Manufacturing | Đài Loan | Sản xuất lon và thùng bằng kim loại | Nhóm bao bì | Số 7, đường 19, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732666 | 732792 |
98 | Công ty TNHH Việt Pháp Quốc Tế | Việt Nam | Thuốc thú y | Nhóm hóa chất - mỹ phẩm | Đường số 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 728636 | |
99 | Công ty TNHH Việt Trang | Việt Nam | Chế biến, gia công, kinh doanh các mặt hàng thủy hải sản, Sản xuất, nuôi trồng, dịch vụ tư vấn kỹ thuật ngành thủy hải sản, kinh doanh thức ăn, thiết bị, vật tư ngành Sản xuất nuôi trồng thủy hải sản (trừ thuốc thú y thủy sản), kinh doanh thiết bị điện tử | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Lô F, đường số 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 3792988 | |
100 | Công ty TNHH Wan Sing Radiator (Vietnam) | Đài Loan | Sản xuất thiết bị giải nhiệt các loại động cơ | Nhóm khác | Đường số 26, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 731016-7-8 | 731019 |
101 | Công ty TNHH Wang Sheng International | Đài Loan | Sản xuất gia công phụ tùng xe đạp, xe máy | Nhóm xe đạp và phụ tùng | Số 18, đường ĐT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 730389 | 730390 |
102 | Công ty TNHH Xây dựng Qianheng (Việt Nam) | Trung Quốc | Sản xuất, gia công cốt pha; thi công xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp (trong vòng 2 năm kể từ ngày Việt Nam gia nhập WTO, doanh nghiệp chỉ được cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các dự án có sự tài trợ của nư | Nhóm khác | Số 16 DT 743, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 3736508 | 3736509 |
103 | Công ty Cổ Phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Sài Gòn | Việt Nam | Sản xuất kinh doanh hàng thủy hải sản xuất khẩu | Nhóm nông sản, lương thực, thực phẩm | Đường số 12, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 737340 | |
104 | Công ty TNHH Yaban Chain Industrial Việt Nam | Đài Loan | Sản xuất sên và phụ tùng xe đạp các loại | Nhóm xe đạp và phụ tùng | Lô J, số 19, đường số 6, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 790565-8 | 790569 |
105 | Công ty TNHH Yang Lin Global | Đài Loan | Kinh ô tô, gia công kính xây dưng. | Nhóm khác | Số 5, đường 20, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732955 | 732966 |
106 | Công ty TNHH Yc Tec | Hàn Quốc | Sản xuất phụ liệu Sản xuất giầy xuất khẩu | Nhóm khác | Số 7, đường 12, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 732819 | 732822 |
107 | Công ty TNHH Yen Yue Việt Nam | British Virgin Islands | Phụ tùng xe đạp, linh kiện bàn ghế | Nhóm cơ khí, điện tử | Số 3, đường 23, KCN Sóng Thần 2, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | 731326-7-9 | 731328 |
Thông tin các KCN tai Bình Dương và tại KCN Sóng Thần 2 Tại Đây
Quận 2 bao gồm có:
2. Biệt thự - Nhà phố - Căn hộ - Trung tâm thương mại
Địa chỉ - DT (m2) - GIÁ - LOẠI
11/1 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 4
204/21 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "Lô 1 : 556m2
Lô 2 : 750m2" land
3/9 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500 4
6/8 Nguyễn U Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 2
630/2 Nguyễn Thị Định, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM "55m2
(5x11m)" 2,5 tỷ house
"
112/20 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 1000 7000 DEP 3MT
"
146 A2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 650 3600 5PN,HB,SV,GARA ĐNT
04 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 house
1 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 villa
1 Đường số 1 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 84 3,4 tỷ house
1 Đường số 10 AP, An Phú, Quận 2, TP HCM 224 34TR/M NHA NAT
1 Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,2X20 1200 KO THUE house
1 Đường số 3 Đặng Tiến Đông, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 17X20 3700 villa
1 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12,5X10 9 tỷ house
1 Đường số 39, gần Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 16X35 2000 house
"1 Đường số 4
Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 3000 villa
1 Đường số 4, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 2800 villa
1 Đường số 4, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 750/ 450 4000 villa
1 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 1500 house
1 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X30,5 2000 villa
1 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "12 tỷ
42Tr" villa
1 đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 310m2 10.5 tỷ villa
1 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 2000 villa
1 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500m2 1500$ ~ 30tr villa
1 Đường số 5 An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM 300 TL 6PN,GARA
1 Đường số 5 An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM 12X20 40TR DEP
1 Đường số 5, An Phú, Quận 2, TP HCM 2500 5
1 đường số 5, An Phú, Quận 2, TP HCM 712m2 19,3 tỷ villa
1 Đường số 5, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4500 villa
1 Đường số 55 1261, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
1 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200m2, DTSD 1000m2 5500USD/ tháng villa
1 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
1 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140 1900 5PN, SAN NHO
1 số 12 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM Shop
1 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 LA ctỷ
1 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 880 m2 villa
1 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 2 LAU,5PN DEP VIP
1/19 Đường số 33 , Bình An, Quận 2, TP HCM "160m2
(8x20m)" "1500
13 tỷ" villa
1/21 Đường số 33, Bình An, Quận 2, TP HCM
1/6 Đường số 33 , Bình An, Quận 2, TP HCM 8X23 14,5 tỷ villa
1/6 đường số 33, Bình An, Quận 2, TP HCM 184m (8x23m), sàn XD, 526m2 14,5tỷ villa
1/8 Đường số 33, Bình An, Quận 2, TP HCM 8X23 CT
10 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
10 Đường số 2, Bình An, Quận 2, TP HCM 20x25 CT
10 Đường số 25, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 236 m2 3,2 tỷ house
10 Đường số 29, Bình An, Quận 2, TP HCM 64 m2 3 tỷ - 35tr/ m2 house
10 đường số 29, Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 174m2 "6 tỷ (35tr/m2)" house
10 Đường số 32, Bình An, Quận 2, TP HCM 330 26 ty BAN GAP
10 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20x26 533 2500 villa
10 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 810 m2 villa
10 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 880 50 tỷ
10 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 4
10 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DANG XAY
10 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 880 1 TRET,1 LAU,HBOI
10(2) Đường số 49B, An Phú, Quận 2, TP HCM 1100 3
10/1 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 61,2 m2 2,1 tỷ house
100 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10.5X27.5 309 39 tỷ 5 LAU DTXD 1400
101 Mai Chí Thọ, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 220m2, sổ 186m2 (12x27m) 7,6 tỷ
102A Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 3
102A Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
103 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
103 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 2500 MOI,2 LAU,HON NON BO,4PN
105 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X28 350 TL 4PN, DEP, DDNT
107 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5500 4
107 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 DAT TRONG
107 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 17X35 4200 NHA Xương
1078 A1 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
1078 A6 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
1078A3 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
109 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5500 4
109 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7,3X23 1000 1TR,2LAU
10-C7 Đường số 34, Bình An, Quận 2, TP HCM 1500 house
11 Đường số 10 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM đất 400m2; dtsd 450m2 52,5tr/ tháng villa
11 Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5.5X11 4 tỷ house
11 Đường số 20, An Phú, Quận 2, TP HCM 2500 5
11 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X20 house
11 Đường số 6, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X35 1 LAU,HO BI, SV
11 Đường số 6, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X40 3800 4pn, hồ bơi, sân vườn
11 Đường số 61, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 13,3X17.3 312 29TR/M 1tret, cap 4
11 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9x19 12,3 tỷ 2LAU,4PN,2MT DEP
11 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X14 600 5PN,NTDD
11 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "320m2
(12x26m)" 17 tỷ villa
11 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000
11 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000
11/1 Đường số 3, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X21 15TR house
11/1 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X19 300 TRET,2LAU,4PN,HIEN DAI
11/11 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X25 1500 4PN,SV
11/11 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 185m2 1500$/ tháng villa
11/11 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 4
11/1A Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
11/2 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X19 2LAU,4PN,2MT DEP
11/2 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
11/3 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
11/4 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 11X16
11/6 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 3000 5PN,HB,SV
11/6A Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6.2X19
11/7 Đường số 3 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 2200 villa
11/7 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X25 3500 4PN,3LAU MOI
111-36 D1 Him Lam, Bình An, Quận 2, TP HCM 217,4m2 (10x21,74m) 54tr/ m2 land
112 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
112 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 6800 3MT villa DOI
112 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "1000m2
(25x40m)" 45 tỷ villa
112 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000m2 (25x40) 48 tỷ villa
112/1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 774 4500 2 lau, 5PN, HB, SV, NTĐ
112/1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7000 4
112/10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500
112/12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1700
112/12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1700 8000 9PN
112/16 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 2800 5PN,HB,SB,GRA
112/17 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4500 5PN, NTCC, HB, SV
112/18 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 7000 5
112/18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 8000 villa HB, SV
112/19 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 5200 5
112/19 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3PN,villa
112/20 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 HB,SV,CANH CV
112/20 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 6000 4PN,HB,SV
112/21 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 6500 4PN,HB,SV
112/21 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X25
112/22 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500m2 2800 USD/ tháng villa
112/22 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3500 1TR,2L, SV,HB,NTĐ
112/23 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 DANG O
112/3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 550 5500 4PN,HB,SV,NTDD
112/5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 6000 4PN,HB,SV
112/6 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 6500 5
112/6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 6000 5PN,NEW DEP
112/7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 500 2LAU 4PN,SV
112/7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6000 4
112/9 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5500 5
113 Đường số 57, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 442 DA bán
113 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 870 m2 8000 USD villa
113 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 750 43 tỷ 4PN,HB,SV,NTCC
113 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
113 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7000 5
113/1 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 641 5000 5
113/1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 4500 5PN,HB,SV DEP,RIVER SIDE
113/1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 6PN,P.SAUNA,2LAU,GARA 2OTO MOI,HB,SV
113/3 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 5000 4
113/3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 520 4500 5PN,HB,SV,full funiture
1135 Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "160m2
(8m x 20m)" "8.6 tỷ
600" house
1135 Phú Nhuận Compound, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM ctỷ PN
1136 Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
1136 L Phú Nhuận Compound, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 5000 4PN,HB,SV,KO NT
1136A Đường số 58, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1050 45 tỷ HB,SV,2 MT
1136D Đường số 58, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 920 SV, HO BOI
1136E Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 720 40 tỷ villa
1136F Đường số 58, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 4500 4PN,HB,SV
1136F Đường số 58, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 780 38 tỷ
1136K Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "968
(825 SO)" 40 tỷ villa
1136L Đường số 58, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 5000 HB,SV
1137 Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 921 36,5 tỷ villa
1138G Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 901 42 tỷ villa
1138G Phú Nhuận Compound, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM CO 8 CĂN
114 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 16TR
1141 Phú Nhuận Compound, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
1143 Phú Nhuận Compound, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
1145 Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 820 27 tỷ villa
1145 Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 817 28 tỷ villa
1146 Phú Nhuận Compound, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM ctỷ PN
1147 Đường số 56, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 4000
1148 Đường số 56, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1100 5000
115 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700
115/2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 DANG Xay
1163 Đường số 57, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3000 4PN,HB.SV
1163A Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3000 villa
1165 Đường số 57, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
117 đường số 7, An Phú, Quận 2, TP HCM (7,5m x 15m) 11,5 tỷ house
117 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4500 1TRET, 2 LAU, 5PN,DDNT,HB
117 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 3000 5PN,1TRET,2LAU,HB,GARA
1171 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 villa
1171 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500 villa
"1171
N1
1136C Phú Nhuận Compound, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" ko qua mg ctỷ PN
1172 Phú Nhuận Compound, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM ctỷ PN
1173 Phú Nhuận Compound, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
1174 Phú Nhuận Compound, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM ctỷ PN
1177 Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 550 1700 villa
1178 Đường số 57, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 850 35 tỷ 2MT
1179 Đường số 56, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
1179 Đường số 56, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 820
1179D Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500 4PN,SV,HB,NTCC
1179D/21A Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
118 Nguyễn Thị Minh Khai, P6, Q3, Quận 2, TP HCM 96m2 (4x24) 29 tỷ house
118 Nguyễn Tuyển, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 50.3m2 (3.4x15) 2.25 tỷ house
1180 Đường số 56, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 870 36,5 tỷ HB,SV
1180 Đường số 56, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 820 DANG XAY
1180 đường số 56, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "902m2
(22x41m)" "36 tỷ
(40 tr/m2)" villa
1199C Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
11A Đường số 6, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X40 1800 4PN,NEW DEP FULL
11A Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X19 1900 4PN,GARA
11B Trần Não, đường 29, Bình An, Quận 2, TP HCM 106,1m 3,3 tỷ house
12 (61K) Đường số 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2900 villa
12 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 villa
12 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 18X25 450 villa
12 đường số 8, An Phú, Quận 2, TP HCM "125m2
(5m x 25m)" 30tr/m2 house
12 Lương Định Của, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 1700
12 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,8X18 5,7 tỷ villa MINI
12 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 124m2 (6.8x18.23) 5,7 tỷ (46.5 tr/m2) house
12 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 42 tỷ 4PN,HB,SV
12 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15x60 1200 45 tỷ ho boi, sv, tret, 1 lau
12 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 45 tỷ 1TR,1 LAU,XD 226M
12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X18
12 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
12 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 m2 5000 USD villa
12 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 m2 4500 4
"12
19 Trần Ngọc Diện
Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 600 5000 5PN,2LAU DTXD 500
12, 12A, B, C Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 m2 5000 USD/ tháng Thảo Điền
12/2A Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12TR house
120 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X6 17TR
120/1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 2 LAU DEP,VIEW SONG
120/12 EDEN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 433 5PN,SV,NTCC,SMARTER
120/2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500
120/2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3600 5
120/24 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 420 TRET,2 LAU
120/3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 21X24 504 26 tỷ 3 LAU,HO BOI
120/4 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 840 HAM,TRET,3 LAU NEW
120/4 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 4500 TRET, 2 LAU, 5PN, NTCC,HB
120/5 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4500 4
120/5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 504 4500 2 LAU, 4PN, HO BOI, NOI THAT
120/5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5600 4
120/7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 19x23 437 26 tỷ 2LAU,5PN,HO BOI,SV NHA CAO CAP
120/8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
120/9 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 7000 MOI,TRET,2,5LAU, 6PN,HO BOI
"1208/15,
lô A5 Đường số 33, Bình An, Quận 2, TP HCM" 138m2 (6x23) 6,2 tỷ (45tr/m2) land
121 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 1800
121 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 561 DAT 2MT KIM SƠN
121 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM EDEN
121 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "450m2
(25x18m )" land
121/1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 480 24,5 tỷ 1 LAU, 5PN, HO BOI NHO
121/10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM bán villa
121/11 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 3500 5PN
121/15 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 2 LAU, DANG O
121/18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 14 tỷ hướng nam
121/19 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 400 villa TRET, 2LAU DEP, 4PN, NTCC
121/19 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
121/22 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200 2600 6
121/22 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTXD 120m2, DT sàn 300m2 50tr~2500$ villa
121/26 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 3000 5PN,GARA,3LAU NEW
121/28 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 2600 HAM 3 LAU MOI,4PN
121/31 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 TRET,2 LAU, HO BOI CAO CAP,KIEU Y
121/38 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10x20 1500 3 lau, hoi cu
121/39 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 ctỷ DONG Cương XAY
121/39 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15X22 dep,hb,1 ham 2lau
121/40 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20
121/40 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20
121/44 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
121/49 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 3
121/49 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 330 4700 4PN,P.CINEMA,HAM RUOU
121/49 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 29 tỷ 2LAU, HO BOI, 4PN, KIEU NHAT
121/5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 360 24,5 tỷ 1 LAU,BO,5PN DEP
121/7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 360 2 LAU, villa PHAP HIEN DAI
121/8 Hoàng Hoa Thám, P6, Bình Thạnh, Quận 2, TP HCM 219,6m2, dt nhà: 134m2 "11 tỷ (có thương lượng)
50tr/m2" villa
1217 Đường số 31D, An Phú, Quận 2, TP HCM 1500 5
122 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
1221D Nguyễn Thị Định, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 148m2 "4,5 tỷ
(30 tr/m2)" house
123 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
123 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 969 BAN
1230B Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
1230F Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
1230Q Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
1230R Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 997 60 tỷ DEP
1233B Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
1233F Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 367 3PN
1234C Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM THAO DIEN 2
1235C Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 950 44 tỷ 3PN,SV,HB
1235U Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 580 25 tỷ 4PN,HB,SV
123F An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM 224m2 "3,8 tỷ
(17tr/m2)" house
124 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 USD villa
124 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM nham
125 Đường số 40, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 210 m2 (10x21) 2,3 tỷ (11 tr/m2) house
125 Đường số 5 An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM 5X15 6 tỷ 3L
125 Nguyễn Thị Định, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 96m2 4tr house
125/3 Mai Chí Thọ, An Phú, Quận 2, TP HCM 60m2 3,2tr house
125F7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM PHU TƯỜNG
126/23 đường số 131, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 319m2 (12x26.6m) 13 tỷ villa
126/23 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 320 2500 6
126/23 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2300 5
126/24 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7.5x30 8 tỷ
126/27 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 11x33 3000 ct
127 Quốc Hương , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 6
127 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "250m2
Diện tích sử dụng: 400 m2" 2000 USD/ tháng villa
127 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 250 2000 7PN,PK,SV,GARA,NTCC
128 EDEN 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 DANG O
128 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 351 CT
129 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 144m2 (6mx24m) 13 tỷ house
12A Đường số 12, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 villa
12A Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "90m2
(5x18m)" 4,4 tỷ house
12A Đường số 65, nhà trống, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X11 500 2PN, NHA NHO DEP
12A đường số 9, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 98,9m2 3,5 tỷ house
12A Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 4200 5PN,HB,SV LON
12A, so cu 1211 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300m2 1500 ĐN
12B Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
12C Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1100 4000 5PN,HB,SV
13 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 house
13 Đường số 12, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 house
13 Đường số 16, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 141 m2 (9,4x15m) 3 tỷ house
13 Đường số 19, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 house
13 Đường số 34, An Phú, Quận 2, TP HCM 2000
13 Đường số 38, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X40 900 house
13 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1300 house
13 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,3X19,5 123 house
13 Đường số 46, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 villa
13 Đường số 49B, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X20 house
13 Đường số 8, Bình An, Quận 2, TP HCM 9X18 5TY BAN
13 Đường số 9, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3,5X7 4TR 1TR,1LAU
13 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9x21 2200 3pn, ddnt
13 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4x22 1300 house
13 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 13x37 la quan café
13 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM nha hang
13 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 ĐẸP
13/14B Lê Văn Thịnh, Cát Lái, Quận 2, TP HCM "100m2
(5x20m)" 2,5 tỷ house
13/3 Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 817 28 tỷ villa
130B Đường số 12, Bình An, Quận 2, TP HCM 290m2 (10x29m) 2.300$/ tháng; giá 16 tỷ ct hoặc bán
131/24 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7,5X33 1700 1 LAU, HO CA 3PN
131/26 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
131/27 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 320 2000 4
131/34 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 3
13-15 Nguyễn Thái Học, Cầu Ông Lãnh Q1, Quận 2, TP HCM 202m2 (4x25) land
1338 Đường số 31B, An Phú, Quận 2, TP HCM 1800 4
134 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 360m2 (12x30m) 4000USD/ tháng Shop
135 Đường số 31, An Phú, Quận 2, TP HCM 1700 4
135N Nguyễn Thị Định, An Phú, Quận 2, TP HCM 110m2 (5,5x20) house
136 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 574,6m2 26 tỷ villa
137 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 950 m2 land
138 đường số 6, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 68,8 m2 house
138 Lê Văn Thịnh, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 200m2 (5mx40m) 6,5 tỷ house
138 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 550 3000 2PN LONG,1PN NHO HB,SV
138 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1235D
138 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 m2 3000 3
14 A14 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 333 m2 24 tỷ villa
14 A40 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 750 m2 Giá bán 40 tỷ. Giá Thuê 78 triệu/tháng villa
14 A40 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500
14 A43 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000
14 A45 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
14 A50 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 391m2 (17x23m) 27 tỷ villa
14 A50 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 391m2 (17x23m) 27 tỷ villa
14 A50 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 435 m2 35 tỷ villa
14 B11 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM Thảo Điền
14 B8 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2800 4
14 C12 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM Thảo Điền
14 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X30 4000 villa
14 Đặng Hữu phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 villa
14 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6000 villa
14 Đường số 11 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500 villa
14 Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2000 villa
14 Đường số 12 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1921 5000 villa
14 Đường số 12, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
14 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 475 18 tỷ villa
14 Đường số 49B, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X18 10TR house
14 Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 5500 villa
14 Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 910 45 tỷ villa
14 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 850 4500 5PN,HB,SV,P,SMARTER
14 đường số 9, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 118,9m2 (5m x 23m) 33 triệu/m2 house
14 E1 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (7x20) 10,5 tỷ villa
14 E1 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 5
14 E13 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 150 2200 5
14 E14 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1800
14 E15 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1800
14 E28 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (7x20)m, dtxd 338m2 9 tỷ villa
14 E40 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 4
14 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 255 m2 (15x17) "18 tỷ
1800 USD" villa
14 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400m2 (15x27) 25 tỷ villa
14 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140 m2 (7x20m) 12,5 ty villa
14 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "140m2
(7x20)" 12,5 tỷ villa
14 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
14 i1 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,2X15 1200
14 I-J Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 100m2 (12,5x14) ct lau 2
14 Lê Thước, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 NEM KIEU Y
14 Lê Thước, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X18 ct MAT bánG TRET
14 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X18 DANG O 2 LAU, villa MIN
14 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "445m2
(13.5 x 33)" 25 tỷ
14 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 150m2 house
14 N1 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,2X14 2000
14 N1 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X18 1300 5PN,NTCB
14 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 6000 hb, san vuon,
14 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X20 PN 1400 house
14 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTSD220 15TR/TH house
14 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 5400
14 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5500 5
14 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4000 5PN,HB,SV,ĐNT
14 Xuân Thuỷ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
141 Lương Định Của, Bình An, Quận 2, TP HCM 115m (5x23m) Shop
141 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM CT
142 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 4PN,SV LON
145/3 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM "430m2
(10x43m)" mặt bằng
146 A1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 3000
"146 A2 &
E18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 650 2700 5PN,HB,SV
146 A2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 4000 5PN,HB,SV
146 A2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 3700 5PN,GARA,HB,SV
146 A4 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 2MT 4PN,SV,HB
146 A5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 443 3500 2LAU,4PN,2MT DEP,HB,SV
146 A8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
146 A8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 TL VILLLA SV NT THEO YC
146 B04 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 6000 6PN,HB,SV,GARA
146 B06 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 383 20 tỷ 4PN,SV
146 B08 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 392 18 tỷ 7PN,HB, SV 2MT
146 B09-1233L Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 DANG O DEP
146 B10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500
146 B11 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 16X27,4 395 17,5 tỷ 4PN,SAN QUAN VOT,NTCC
146 B14 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 HB,SV
146 B3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 306 40TR 5PN,SV,NTCC,1TR,1LAU
146 B7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 367 1800 1 LAU, 3PN,SV
146 B8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5500 5
146 C5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600
146 C7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4500 6PN,HB,SV NEW
146 C7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 6
146 C9 Nguyễn Văn Hưởng ddnt, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 4000 4PN, HB, SV, GARA MOI
146 C9 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 6000 5PN,2 LAU DEP,HB
146 D1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 460 25 tỷ 5PN, SV, HB, ĐNT
146 D10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 471 2500 1 lau, 3PN, HB
146 D5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 460 HB,SV
146 D6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 6000 6PN,HB,SV
146 D8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 5PN,HB.SV
"146 đất Nguyễn Văn Hưởng
Thảo Điền 1, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 479m2 (20x23m2) 20,5 tỷ (43tr/m2) villa
146 E10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 4PN,NTCC,AO CA
146 E15 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 666 4500 4PN,HB,SV,NTCB
"146 E18
Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 640 25 tỷ TR, 1 LAU, 4PN
146 E3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 320 1 LAU,4PN
146 E7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 18X14 14,5 tỷ 5PN,GARA DEP
146 E7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 250 2500 6 pn
146 E8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
"146 F1
va 202 C1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" "540
460" 5000 5PN,HB,SV
146 F13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3000 4PN,HB,SV
146 F14 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 650 4500 4pn,hb,sv
146 F14 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6000 villa,HB,SV
146 F16 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 650 3500 villa
146 F16 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 650
146 F18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 6000 4PN, HB, SV, GARA MOI
146 F18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 5
146 F2 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5500 5
146 F2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600
146 F3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 19X30 24 tỷ, 5000 6PN, 5WC
146 F3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 564 m2 92.25 triệu/Tháng 21 tỷ
146 F3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 564m2 "21 tỷ
(40tr/m2)" villa
146 F5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 580m2 4800 USD villa
146 F6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
146 F6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 650m2 4500 villa
146 F7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 964 35 tỷ villa
146 F7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 964 37 tỷ villa
146 F7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 964 37 tỷ villa
146 F7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 964m2 37 tỷ villa
146 F9 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 4
146 F9 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 villa
146 F9 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 5000 villa
146 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "389m2
(16 x 22m)" 24 tỷ villa
146 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 443m2, DTSD 600m2 villa
146 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 358m2 (15x24m) 33tr/m2 land
146/F13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 m2 3000 USD villa
146B11 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500 USD villa
146B3 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2000 4
147 Đường số 5 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X13.5 20TR house
147 Nguyễn Thị Định, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM "36m2
(3x11m)" 8tr Mặt bằng
147-148 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 3200 4PN,HAM,HB,SB,NICE
149 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14A - 40 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 4
14A Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X18.5 5.8 tỷ house
14A Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 4500 TRET,1LAU, 4PN,SAN VUON RONG DEP
14A11 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 4PN,2LAU
14A13 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350
14A14 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 19X17 27 tỷ
14A16 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 17X20 60 DAT
14A21 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 318 17 tỷ
14A22 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 513 4000 4PN,HB,SV,NTDD
14A27 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 306 DANG O 2 MT
14A28 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15X17 2200 4PN,1TRET, 1L,1AM,SV,GARA
14A29 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14A3 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 510 5000 5PN,3 LAU, HB,SV,NEW
14A30 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14A31 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 289 2500 CO B8-01 HAGL
14A32 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 2 LQU MOI DEP
14A35 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 354 35 tỷ TRET,1 LAU,4PN
14A35 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14A39 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14A40 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600m2 (sd 700m2) 3500 USD/ tháng Thảo Điền
14A40 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3300 villa
14A41 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14A43 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 437 3000 7PN,SV,DRA
14A47 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 974 5500 5pn,2lau,hb,sv,ntcc
14A49 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500
14A5 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14A5 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14A50 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 435 3000 6PN,DDNT
14A51 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800M 3MT
14A6 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 villa
14A8 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14B Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 356 18,5 tỷ 4pn,hb,sv
14B Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 3500 4PN,HB,SV LON
14B Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 3000 4
14B1 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14B11 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 260m2 (13x20m) 2400USD/ tháng Thảo Điền
14B11 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 13X26 2500 7PN,GARA,SV,1LUNG,2LAU
14B12 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 330
14B17 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3000 4PN, ĐNT, SV,GARA
14B3 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350
14B4 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 345 22 tỷ 4PN,1LAU,NTDD
14B5 Fideco, 0909288545, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 345 28 tỷ
14B6 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 330 3000 4PN,GYM,SV,ĐNT,
14B7 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14B8 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 340 2500 5PN,1TR,1LAU,P JOB,SV,NTCC
14B9 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 332 2800 villa
14B9 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500 villa
14C10 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 2 LAU
14C12 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 2500 5
14C12 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15X27 401 23 tỷ SV,HB
14C15 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14C18 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa TRUNG AN
14C4 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 305 16tỷ villa
14C6 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 18X23 1600 3PN,1TR,1LAU
14C9 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 420 3800
14D5 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (7x20m) 31,5tr~1.500$. Thảo Điền
14D5 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 1500 4PN,2LAU,NTCC,GARA NEW
14D6 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 2200 TRET, 2 LAU
14D8 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (7x20m) 1700USD/ tháng Thảo Điền
14D8 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 1RE,2LAU
14E1 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 1TR,2L,GARA
14E10 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (7x20m) 1700 Thảo Điền
14E10 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14E14 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (7x20m) 1800 USD/ tháng Thảo Điền
14E14 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20
14E14 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20
14E15 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (7x20m) Thảo Điền
14E15 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20
14E16 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 1500 4PN,ĐNT, BAO THUE
14E17 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 1800 4PN,1TRET,2LAU DU TIEN NGHI
14E19 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14E22 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14E27 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20
14E28 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 2LAU, H.DN
14E28 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 11,5 tỷ 5PN,NTCC,GARA
14E3 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 9,5 tỷ
14E31 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7x20 1800 villa
14E33 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14E37 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 12 tỷ 4PN,NTDD,GARA
14E40 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 1600 1TRT,2LAU,4PN
14E42 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7x20
14E42 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7x20 2000 USD Thảo Điền
14E47 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 2000 4PN,NEW,DU NT
14E76 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 1400 3PN,DDNT
14E9 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 11,5 tỷ 4PN,5WC,GARA
14E9 Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7x20 4pn,ntdd
14F Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400m2 (20m x 20m), DTSD: 300m2 25 tỷ villa
14i1 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X18 1300 3 LAU DEP
14N Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
14N Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X18 3 LAU
14N Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X20
14Q Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6x14,5
14Q Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,3 x 15m house
15 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1100 villa
15 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1400 house
15 Đường số 12 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 2800 villa
15 Đường số 18, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 7,5X14 16TR CT
15 Đường số 4, An Phú, Quận 2, TP HCM 1500 4
15 Đường số 42 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 670 25 tỷ villa
15 Đường số 42, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 670 18,5 tỷ villa
15 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X19 193m2 13 tỷ house
15 Đường số 46, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 villa
15 Đường số 54, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X25 1300 house
15 Đường số 62, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X25 3PN
15 Đường số 62, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X30 6 tỷ TR,2LAU
"15 Đường số 65
Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" "72m2
(6x12m)" 4,4 tỷ house
15 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6x12m 4,4 tỷ
15 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 12X20 6PN,1TRET,2LAU,1HAM 6PN
15 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 240 16,5 tỷ 4pn,san vuon nho
15 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 12x20m 12 tỷ villa
15 Giang Văn Minh, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 240m2 (12x20) 15 tỷ villa
15 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
15 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM ĐANG LA ctỷ
15 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "420m2
(14x29)" 4500 USD villa
15 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 16,5X37 villa 5PN,6WC
15 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 609 4PN,HB
15 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800
15 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
15/2 Đường số 61, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5x9,5 2,6 tỷ 48M
150 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6000 villa
150 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 7000 4PN,HB,SV
150 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 17X44 5500 7PN,big garden,gara
150 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6000 5
150 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700m2 33 tỷ villa
151 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X24 4000 5PN,1TR, 2L,HB,SV
151 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500 SV,HB,GARA
151 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 4X17 13 TR CT
151/15 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 17,5x34 B OR CT
152 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 200m2 house
"153
87 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 10X20 2200 4PN,ĐNT,SV,GARA
153/11 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 3000 4PN, SV,GARA,MAT SONG
153/12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450m2 1800 USD villa
153/12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2800 5PN,SV,,VIEW DEP
153/12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2500 HB,SV
153/147-148 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 m2 3500 4
153/16 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 2LAU,DEP
153/17 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 18X20 355 38TR
153/18 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 360
153/2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2600 5
153/20 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400
153/20 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 m2 2500 4
153/25 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15X21 309
153/25 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 3000 6
153/29 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15X22 2500 5PN,NTCC
153/3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15X20 3000 4PN,HB,SV
153/3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 4
153/33 N27 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2200 USD villa
153/33 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 25X15 3200 4PN LON,NTCC,1TR,2LAU
153/33 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2LAU
153/34 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 16X22 298,4 1TR,2LAU.SV,GARA
153/34 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500 5
153/4 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400
154 1230D Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 4PN,1TR,1LAU,SV,HB
154 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500 4
154/5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400
156 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM "122m2
(4x30,5m)" "10,74 tỷ
(88tr/m2)" house
157/16 đường D2, Bình Thạnh, Quận 2, TP HCM "7,5tỷ
60tr/ tháng" house
158 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 16X15 CT
159 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500
15A Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X10 650 house
15A Đường số 42, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 426 19 tỷ villa
15A Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 11X30 408 27tỷ 5PN,3LAU,HB,SV
15A Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 4000 4
15A Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
15B Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X19 1LAU
15C Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X19 1 LAU
15D Ngô Quang Huy, có thuế, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X19 1700 4 pn
15E Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X19 villa
15E Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 1750 4PN,GARA,ĐNT
15E Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X19 2LAU
16 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1600 villa
16 Đường số 12 AP, An Phú, Quận 2, TP HCM 1700 4000 2PN,BIG GARDEN
16 Đường số 25, An Phú, Quận 2, TP HCM 2500 3
16 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 463 16,5 tỷ villa
16 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15 tỷ villa
16 Đường số 61, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X10 ,9 tỷ 2LAU
16 Đường số 61, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 126m2 (8.4x15) 12.5 tỷ land
16 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 740 4PN,HB,SV
16 Nguyễn Cừ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X20 CAP 4
16 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
16 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM AN ĐIỀN 5 nam nua
16 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 4000 4
16 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 45X45 TL villa NHO
16 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X20
16/1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X15 2500/THANG 4PN, DEP, DDNT
16/11 Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5x13 2,7 tỷ
16-18 Đường số 20, Bình An, Quận 2, TP HCM "400m2
(20x20m)" 18 tỷ villa
162 Nguyễn Thị Định, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 2000 m2 TL land
162 Nguyễn Thị Định, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 2000 TL CT
163 Lương Định Của, Bình An, Quận 2, TP HCM 200 m2 villa
1642 Đường số 36, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1300 house
168 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 9X18 BAN
168 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM DANG O
169 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
16A Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
16X18 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM ,5 tỷ 1TRET,1LAU
17 Đường số 10, An Phú, Quận 2, TP HCM 112,5m2 (4,5x25m) 7tr/th house
17 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X12 1600 house
17 Đường số 42, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X20 3000 villa
17 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800m2 15tr/th villa
17 Đường số 54, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
17 Đường số 58, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "775m2
(25x31m)" "31 tỷ
3900USD/ tháng" villa
17 đường số 58, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 755.3 m2 48 tỷ villa
17 đường số 8, An Phú, Quận 2, TP HCM "126m2
(4,5x28m)" "3,65 tỷ
(29 tr/m2)" house
"17 Đường số 9
Lê Thước, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 5X12 5TR 2PN
17 Đường số 9, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X12 5TR 2PN
17 LakeView Villas , Q9, Quận 2, TP HCM 400 2500 4
17 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X19 SPA
17 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,5X25 1700 1TRET,3LAU,5PN,ĐNT
17 Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X20 1000 2LAU
17 Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 17,5X20 375 41TR CAP 4
17 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4500 7PN,3LAU,SV,HB
17 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 470
17 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
17 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 2MT,SV
17 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 8000 2 villa SAN VUON RONG
17 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
17,3 ha Lương Định Của, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 100m2 (5x20m) 2,6 tỷ land
17/2 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 3800 villa
17/7 Đường số 62, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6.8X19 4 tỷ NHA TRO
170 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2550 4
171 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 5000 5
171 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000
171 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTKV và DTSD 700 m2 5000USD/ tháng villa
17-17A Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X30 3200
173 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 476 m2 (14x34) 60 tỷ (126 tr/m2) villa
177 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1800 5000-8000
177/11 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1800 7500 6PN,HB,SV,MT SONG
177/12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
177/13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
177/14 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 6000 5
177/14 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
177/15 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
177/16 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 5000 5
177/16 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
177/17 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
177/18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
177/5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1600 70 tỷ villa DEP MAT SOG
177/5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1600 CHU MOI HB,SV,HAM RUOU
17A Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4500 5
17A Đường số 12, Cát Lái, Quận 2, TP HCM DTSD: 621.7m2 20 triệu/m2 house
17A Đường số 2 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X11 700 villa
17A Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 villa
17A Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,3X19 22TR house
17A Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4.3X19 1000 house
17A Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 82m2 (4,3x19m) 25tr/tháng house
17A Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2800 4PN,HB,SV
17C Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X28 villa
17C Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X28 2800 villa
17F Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X20 house
18 Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM Nhà đẹp, có hb 4500 villa
18 Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 1000 house
18 Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 house
18 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
18 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200 10,5 tỷ villa
18 đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200m2 (11x17m) 10,5 tỷ villa
18 Đường số 42, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1400 house
18 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,8X15 1500 house
18 đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM land
18 Đường số 46, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500 villa
18 Đường số 46, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
18 Đường số 5, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 160 m2 2,24 tỷ 14 tr/m2 land
18 Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500
18 Đường số 9, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,3 tỷ house
18 Đường số 9, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 360m2 (18x20) 12,2 tỷ house
18 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 NEW villa, 2 LAU,HB
18 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 18X33 4000 4PN, SV, HB, ĐNT
18 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 25X25 4000 4PN,HB,SV
18 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 4
18 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
18 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600
18 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 40 tỷ 1TR,1 LAU, SV,HO BOI, NHA GIA NHAN
18.05 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 137 1700 2
18/9 Đường số 35, Bình An, Quận 2, TP HCM "165m2
(15x11m)" 16 tỷ villa
181 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
184 Đường số 32, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
184 Đường số 32, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 160 1500 house
184C Đường số 32, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X2O 1500 house
185 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 1000m2 30 Triệu/tháng mặt bằng
186 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTKV 1250m2, DTSD 2000m2 5000USD/ tháng villa
186 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2100 45TR/M CO 10 PHONG SAUNA TIEN KD
186 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6000 4
188 A2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTKV 1200m2, DTXD 800m2 4500USD/ tháng villa
188 A2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 4500 MT villa SV,HB
188 A2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 5000 5PN,HB,SV,NTCC
188 BA1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
188 BB12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3500 NHA GO, HB,SV
188 BB7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 5000 4P,SAN GO
188 BB7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350m2 3000 3
188 BB8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 3000 TRET, 2 LAU, 4PN,HB, NHA TRONG
188 BD6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 325m2 (13x25m) 1500$ ~ 31tr villa
188 BD6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
188 BD7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 325 25tỷ VILA GO
188 BD7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM SERVIC AP
188 BD9 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2 LAU, 2MTIEN
188 BE3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
188 BE8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 11x29,5 325 38tr/m 2,5 lau moi
188 BG2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 2200
"188 Nguyễn Văn Hưởng
Hẻm 188, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 1500 USD/ tháng, còn thương lượng. apartment
189 A10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 5PN,SV,HB
189 B02 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 4500 5PN,HB,SB NEW
189 B02 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1352 7000 6PN,HB,SV,MT SONG
189 B04 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 574 villa MONACO
189 C02 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 49 tỷ
189 C02 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 4PN,2LAU
189 C03 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 665 52 tỷ 6PN,KIEU Y,NTCC,SV
189 D5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1154 83 tỷ 4LAU,1HAM,8PN
189A Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 6500 villa
189A10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
"189A10,
189A Đường số 41, 57, 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" villa
189B/8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4000 2 LAU,HB,SV
189B/A7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4500 4PN,HB,SV
189B/A7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 550 4500 5PN,HB,SV
189C1/1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 1TRET, 1LAU,5PN, SV
189C1/2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 CH HẠNH
18A Đường số 42, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7.4X26 2800 villa
18A Đường số 42, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 192m2 (7.4x 26m) sd 500m2 13 tỷ 700 villa
18A Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000USD/ tháng villa
18A Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X20 2000 4PN, DEP
19 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 4000 villa
19 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 498 villa
19 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 m2 3000 USD/ tháng villa
19 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 m2 (ngang 23m) 3000 villa
19 Đường số 1 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
19 Đường số 1, An Phú, Quận 2, TP HCM "76.5m²
(17x4.5m)" na house
19 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
19 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
19 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 610 22 tỷ villa
19 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20,3X29,7 21 tỷ villa
19 Đường số 6, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20.5X42.5 85 tỷ 4LAU,6PN, OP DA CAM THACH, HO BOI NUOC TRAN
19 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
19 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 480 43TR/M DAT
19 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X18 1100 2 LAU, 4PN,NEW
19 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
194 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1183M 40tỷ
197 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
198 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa DEP
199 C2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 5000 villa
199B Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 863 48tỷ 4PN,HB,SV
199F Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
19A , An Phú, Quận 2, TP HCM 600 2
19B Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 1500 house
19B đường số 30, Bình An, Quận 2, TP HCM 120m2 (24x5m) 7,5 tỷ house
19C Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 650
19C Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2, DTSD 140m2 8tr house
19D Đường số 30, Bình An, Quận 2, TP HCM 20tr/tháng house
19D Đường số 30, Bình An, Quận 2, TP HCM 4x13m, nở hậu 4,7m 15tr/tháng
1B Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 565 7000 villa
2 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1050 4500 villa
2 Đường số 11, An Phú, Quận 2, TP HCM 1.627 m2 120 tr/th (20,5 tr/m2) villa
"2 đường số 14
(song song GVM), An Phú, Quận 2, TP HCM" 95m2 (4,5 x21)m 5,3 tỷ house
2 Đường số 14 AP, An Phú, Quận 2, TP HCM 4.6 x 21 4,9 tỷ 3 LAU, 2MT
2 đường số 14, An Phú, Quận 2, TP HCM 114m2 (4.5x21m) 4,8 tỷ house
2 Đường số 16, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
2 Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 110 2000 VAT villa
2 Đưòng số 33, An Phú, Quận 2, TP HCM 20m2 (5x4m) 3tr/th house
2 Đường số 39, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
2 Đường số 39, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 4500 villa
2 Đường số 4, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 house
2 Đường số 4, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1424 m2 villa
2 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "100m2
(4x25m)" "4,2 tỷ
(42tr/m2)" land
2 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 806 32 tỷ villa
2 Đường số 49 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X10 1000 house
2 Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8.2X12 5,5 tỷ
2 Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 5
2 đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 94 m2 (8,2x11,5m) 4.8 tỷ house
2 Đường số 66, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 DE O 9PN,1TR,3LAU,HB,1 HAM MOI
2 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3500 4PN,HB,SV
2 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 4PN,SV
2 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10 triệu / tháng villa
2 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
2 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
2 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X15 HAM, TRT, 2 LAU,4PN, GARA,SV,BEP RONG
2/11 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1700 4
2/14 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X15 8tỷ
2/16H Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM
2/22 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X15 2 LAU
2/3 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X15 1500 4PN,SV,NTCC
2/30 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X15 2000 TR, 2 LAU, 4PN
2/4 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X15 1800 TRET, 2 LAU
2/4 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7,2 tỷ Thảo Điền
2/4 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1800 4
2/5 đường số 10, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 136m2 (6,8 x 20m) 2,5 tỷ house
2/5 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
2/6 Đường số 31, Bình An, Quận 2, TP HCM 15X22 22 TY BAN
2/6 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X15 10 tỷ 1 TRET, 2 LAU, 5PN
2/6 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 170m2 (10x17m) 10 tỷ house
20 Đặng Tiến Đông, An Phú, Quận 2, TP HCM 1500
20 Đặng Tiến Đông, An Phú, Quận 2, TP HCM 1500
20 đường số 1, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 81 m2 house
20 Đường số 30, Bình An, Quận 2, TP HCM
20 Đường số 4 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 house
20 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 27X27 villa
20 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 99m2 (4,5 x 22m) 6,9 tỷ house
20 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 420 CAP 4
20 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 480 18 tỷ 1 LAU
20 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 14x33 2500 4PN, HB, SV, NTDD
20 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 26X33 4PN,HAM,GARA,HB,3 CAN
20 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 4800 1 LAU, HB, SV RONG
20 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2400m2 50tr/tháng land
20/1A Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 2300 3PN,SH LON
20/1B Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 5500 4PN,TRWT, 1 LAU,HB,SV,NH TROG
20/2 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 4500
20/2 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 526m2 17,5 tỷ villa
20/2 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4200 USD/ Tháng villa
20/2 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 526 17,5 tỷ villa
20/2 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700m2 4200$~88tr villa
20/2 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 526m2 17,5 tỷ villa
20/3 đường số 38, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 70,1m2 (ngang 7m x dài 10m) 1,25 tỷ land
20/3 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500 3
20/3 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 636m2 17,5 tỷ villa
20/3 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 636 23 tỷ villa
20/3 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 636m2 "17,5 tỷ
4500USD" villa
20/4 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 4000 4PN,SV,HB,NTCB
20/4 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
20/5 Đường số 62, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6x19 2,1 tỷ
200 B10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
200 B14 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 4500 4PN,HB,SV,GARA,HAM.NTCC
200 B18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 4000 5PN,HB,SV DEP
200 B3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 19X43 820 5500 HB,DEP
200 B5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 290 5000 4PN,HB,SV
200 B9 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 3500 5PN,NTCC,SV KHU THEP MIEN NAM
200 B9 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 3500 5PN,SV,NTCC,GARA
200/B14 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 4500 5
202 C3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 420 4000 villa
204 B1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTKV 370m2, DTSD 600m2 2000USD/ tháng villa
204 B11 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500
204 B19 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 224 14 tỷ 4PN,HAM DE XE,HB,H.TN.NTCC,XAY 2010
204 B22 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X16,5 2800 3PN,GARA,2LAU,LOT GO CAM XE
204 B24 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 3PN,1TR,1,5 LAU
204 B28 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X16,4 11 tỷ
204 B4 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X18,1 9 tỷ 4PN,TRET,1LAU SV NTDD
204 B6/10/5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6000 4
204 B7/10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 3200 1TRET,2LAU,5PN
204 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1250m2 80 tỷ villa
204 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1250.4 m2 (26x38) 78 tỷ villa
204/ B28 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "164m2
(10 x 16.4m)" 8.3 tỷ villa
204/10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 bán 2mt,2 lau,new
204/11 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 4000 5
204/11 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4000 5PN,P.GYM.HB,SV
204/12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3 LAU
204/13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 5000 4PN,2 LAU, HO BOI
204/14 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 1800
204/2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
204/2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 MOI
204/2/3B Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
204/25 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000m2 2000USD/ tháng villa
204/25 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000m2 40tr/ tháng villa
204/25 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 2200 dtxd 350,hb,sv,ddnt
204/3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3500 VAT 4PN,HB,SV NHO NOI THAT IT
204/3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3500 4PN,GARA,SV
204/3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 m2 4000 6
204/30 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500 5
204/30BIS Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 530 3000 TRET,4 LAU,5PN,5WC,MAY FAT
204/4 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500
204/5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 18X28 TRET, 2 LAU MOI
204/8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 5000 KO VAT 7PN,SV,GARA
204/B11 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
204/B12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9.5X20
204/B9 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1800 4
204B/3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 222 DANG XAY
204B/4 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3000 5PN,HB,SV
204B/B1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 370 2000 villa,3PN,GARA
204B19 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 224M 14 tỷ 4PN,HB,SV
204B4 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1700 4
204B6/1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 176 16 tỷ villa
204B6/10 NVH Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 5
204b6/10/1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 365 4000 5PN
204B6/10/5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
204B6/13/6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
204B6/15 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 villa DEP MAT SOG
204B6/17 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400
204B6/2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X18,1 12 tỷ 5pn,ntcc,xd 450m
204B6/5/3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
204B6/6/2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
204b6/6/2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa ctỷ LONG HUNG PHUOC
204B7/11 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X16,4 1800 2 LAU,4PN,GARA
204B7/12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
204B7/13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 170 10,5 tỷ
204B7/2/13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X14 3000 villa
204B7/2/13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500
204B9-B4 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM BIG HOUSE,1TRET,2LAU
206 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 62M 600
206 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X20 HOUSE
206 Phạm Công Trứ, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 120m2 (6x20m) 15tr/th house
208/5 Võ Văn Hát, Long Trường Q9, Quận 2, TP HCM 2524m2 (40x60) 12.6 tỷ (5tr/m2) land
20A Trần Ngọc Diện , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 4700 4
20A Đường số 5, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "58m2
(5x11.5m)" 3,1 tỷ house
20A Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000
20B7/1/7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12x14 168 10 tỷ 2 LAU, RAT DEP,4PN, SV NHO Xinh
21 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 580 villa
21 Đặng Tiến Đông, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X22 villa
21 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 100 1000 house
21 Đường số 1 KP3, An Phú, Quận 2, TP HCM
21 Đường số 12 AP, An Phú, Quận 2, TP HCM 16X47 24 tỷ
21 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X20 5TR house
21 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
21 Đường số 46, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 villa
21 Đường số 6, An Phú, Quận 2, TP HCM 1000
21 Đường số 61, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10,5X14 4PN,2LAU,P,JOB,BIG YARD,WATERFALL DTN
21 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000
21 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
21 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000m2 5500 villa
21 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3500
21 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500 5PN
21 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500 5
21 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 5
21 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1100 MOI, 3 LAU, 6PN, HB
21 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 1TRET, 2LAU, 6PN
21/1 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 5000 2 LAU,5PN DEP, HIEN DAI
21/10 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 1800
21/11 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 13X21 12,5 tỷ 4PN,SV,NHA TRONG
21/12 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
21/13 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2000 4PN,SV
21/14 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
21/15 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 14 tỷ 4PN,HB,SB
21/15 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM giá 12,5tỷ, thuê 2.100$ ~ 4,5tr.
21/16 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 264 2200 2 LAU, 4PN,SV
21/17 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 276 2000 4pn, bo boi, nha trong
21/18 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "280m2
(13x23)" 17 tỷ villa
21/2 Xuân Thuỷ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 330m2 15.5 tỷ villa
21/2 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 330 2400 4PN,SV,NHA TRONG
21/2 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2400 4
21/20 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 16X20 2200 3PN,HB,SV
21/20 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2700 3
21/21 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 2000 4PN,P.IUP VIEC
21/24 Đường số 3, Bình An, Quận 2, TP HCM 480 TL villa
21/24 đường số 3, Bình An, Quận 2, TP HCM 483m2 20 tỷ villa
21/3 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2500 6PN,SV
21/4 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 270 13 tỷ 1 LAU,4PN
21/5 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 4000 VAT 3PN,villa,HB,SV,GARA
21/5 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X21 4000 LA MG NHA CUA KH QUEN
21/5 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400m2 18 tỷ villa
21/6 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 16X20 1500 4PN,1TR,2LAU,GARA,NTCC
21/7 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 13X21 3200 4PN,SV, HB, ĐNT
21/7A Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 270 3000
210 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700
212 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000m2 2500 USD - 50tr/th
214 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 306m2 (9x34m) TL villa
"214
22 Nguyễn Văn Hưởng
Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 200 15$/M OFICE FOR LEASE
215 - D34 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1600 4
215 A1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 BIG HOUSE
215 A1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 18X25 5000 2LAU,4PN,DDNT
215 A10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3600 5
215 A10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X20 3200 villa SV
215 A12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 4500 6PN,NTCC
215 A12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 4
215 A15 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 4200 5
215 A15 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
215 A18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 320 3500 HB,SV,NTDD,5PN,TRONG
215 A3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "213m2
(8x27m)" 12,9 tỷ villa
215 A3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 212m2 (8 x 26,5m), dtxd 283m 10,5 tỷ villa
215 A5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X27 1500 4PN, NHA TRONG
215 B10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 480 2500 4PN,NTDĐ SV DEP,JOB,RELAX
215 B13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X25 2200
215 B13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X25 2500 5PN,1TR,2LAU
215 B15 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X20
215 B17 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X18 1500 7PN,1TR, 2LAU
215 B17 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X18 3200 7PN,1TR,1LAU,1AM.GARA,SV,ĐTN
215 B18 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2000 4
215 B18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10x17 174 10 tỷ
215 B18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 175m2 (10x17,5) 1500 USD, 10 tỷ ct hoặc bán
215 B19 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 1000 4
215 B19 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 1500 4PN,1TRET,1LAU,1AP MAI
215 B20 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 1500 4PN,NTCC,1TR,1L,AP MAI
215 B21 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20
215 B22 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5x25 ct dep,.2 lau
215 B24 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X25 5 tỷ 3LAU
215 B25 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X25 3LAU,4PN,ML,6WC
215 B3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X25 CH DICH VU
215 B5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "200m2
(8x25 m)" 22 Tỷ (có thương lượng) villa
215 B6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X25 1800 4PN,1P,BAR,2LAU ĐNT
215 B6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 427m2 2500 villa
215 C1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
215 C10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200 2800
215 C10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X25 24 tỷ villa
215 C10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X25 25 tỷ
215 C10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X25 251 17 tỷ villa
215 C10 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 251m2 (10x25) 18,5 tỷ villa
215 C13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3300 4PN, HB,SV
215 C14 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 5
215 C20 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 5PN
215 C20 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000
215 C3 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2800 5
215 C3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X20 2800 5PN,NEW DEP
215 C5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200 2800 6PN,SV
215 C8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7,3x27 190 14 tỷ tret, 2 lau, 1 ap mai, ho boi
215 D Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 280 3 LAU
215 D07 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X25 3500 4PN,1TR, 2LAU DDTN
215 D09 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X21 11 tỷ 2LAU.6PN
215 D09 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X21 9,5 tỷ 6PN,2LAU,586M
215 D1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 241
215 D13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X23 9 tỷ 1 TRET, 1 LAU, 3PN
215 D13 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 250 NEW,1 LAU,4PN,SV
215 D14 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X20 200 3PN,1TR,2L.SAN THương
215 D19 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1800 4
215 D2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
215 D2, D3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
215 D21 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
215 D21/D14 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X25 1500 1TRET,3LAU,4PN
215 D23 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X24 1200 4PN,2L,
215 D28 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X25 2000, 35tr/ m2 1TR, 2LAU, 6PN, ĐNT
215 D28 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 117 m2 (6x20) 5 tỷ 3 LAU, 5PN, GARA
215 D28 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
215 D34 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2200
"215 D35
112/19
112/21 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 5X25 1800 4PN,3LAU,DDTN
215 D38 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 12,5 tỷ 4PN.GYM,GARA
215 D38 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 15 tỷ 4PN,
215 D39-40 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 486m2 (22,6 x 21,5m) 39 tr/m2 house
215 D41 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 238 2500 5PN, ĐNT, GARA BAO THUE
215 D42 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 320 2600 4PN,NTCC
215 D6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 3000 4PN,HB,SV
215 D7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2800 4PN,DEP,NTCC,HO BOI
215 E01 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 284 2600 4PN,HB,SV,NTDD
215 E1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3200 4
215 E2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X25 14tỷ 3LAU,10P,GARA 4XE
215 F03 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 6PN
215 F2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4500
215 G1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 15 tỷ 4PN,HB NHO,SV
215 G3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
215 G8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500
215 H1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 5
215 H18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5600 5
215 H18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 m2 5000 5
215 H5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 5
215 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 5500 5PN,HB,SV
215 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X24 1 CAN Lê Văn Miến 5,6X27
215 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4800 4
215 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "208m2
(8x26m)" 13,8 tỷ house
215/B23 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 3
215A1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 360m2 (12x30m) villa
215A3 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 212m2 (8 x 26,5m) 9 tỷ villa
215A5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 2
215B16 B16A Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X20 1500 VA 800 4PN,GARA
215B19 A-B Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X15 1200 1TRET,4PN
215B6 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1800 4
215D1 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2200 4
215G1 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 4
215H16 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 5
216 A12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 4PN,SV,NTDD
216 A12 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3200 4
216 A32 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 220 3000 4
216 A32 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 2800 4PN,TRET,2LAU,MOI,HB
216 A33 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X20 3000 4PN,HB,NHA TRONG
216 B1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
216 C2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 17 tỷ villa
216 C6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 320 2700 CO GARA SV PHIA SAU
216 C6 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2800 4
216 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X20 2MT MOI HOAN THIEN
216 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM CAN HO
216/1/5 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 2500 villa
216/18 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500
216/18 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9.3X15.8 4000 5PN,3LAU,HB,SV ĐNT
216/28 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
216/30 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2800 3L,6PN,GARA,MAY PHAT
216/4 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
216/8 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2800
216/A16 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1400 HB,NTDD
216/A37 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
216/C2 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
218 Đường số 31, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1300 house
21A Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
22 A19 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM
22 Đường số 10 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X23 TL house
22 Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X19 32TR/M house
22 Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 160 13 tỷ house
22 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 11,3X15 40TR villa
22 Đường số 46, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200 house
22 Đường số 5 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5,7X11 2,9 tỷ house
22 Đường số 6, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
22 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 22x38 31 tỷ 2 LÂU, 5PN, HO BOI RONG
22 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 m2 5000 USD/ 31 tỷ Thảo Điền
22 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800m2, DTXD 900m2 31 tỷ villa
22 Nguyễn Bá Lân & Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 550m2 4500USD/ tháng villa
22 Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4PN,HB,SV,ĐNT 4500 villa
22 Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4500 3
22 Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 3
22 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000
22 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 5x14m giá 35tr/th house
22 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 ct
22/1 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 DAT
22/2A/1 Đường số 61, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X18 3PN,2LAU DEP
22/2A/5 Đường số 61, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 3
220 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
220/7 Sai Gon 5, Bình An, Quận 2, TP HCM 15X20 27 TY BAN
222 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X22 2500 5PN
22-24 Ngô Quang Huy , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 420 3700 4
22-24 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 415 5000 4pn, HB, SV, GARA
224 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X20
228 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10x22 2200 4PN,1ham,1TR, 2L, DDNT
228 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 2300 4PN,HB,SV
228 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2500 4
22A Đường số 4, An Phú, Quận 2, TP HCM 800 3
22A Đường số 4, An Phú, Quận 2, TP HCM 800 3
22B7 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 2000 4
22B7 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 300 BAN
22B7 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 250 m2 villa
22C2 Trần Não TNXP, Bình An, Quận 2, TP HCM 120 8,8 TY BAN
23 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
23 Đường số 3, Bình An, Quận 2, TP HCM 104m2 (4,5x23,5m) 5,8 tỷ house
23 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1187M 60 tỷ villa
23 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1187 60 tỷ villa
23 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 650 villa
23 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4500 villa
23 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
23 Đường số 8, Bình An, Quận 2, TP HCM 4X16 CT
23 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1600
23 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X18 1000
23 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X13 7,5TR MOVP HOAC KD
23 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
230 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 villa
231 Nguyễn Thị Định, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 22X60 CT
231 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 906 villa
233 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 49 tỷ
233 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM xây dựng 450m2 65 tr/tháng villa
233 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 926m2 30 tỷ (31tr/m2) villa
233 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 926m2, DTSD 460m2 "30 tỷ
(30tr/m2)" villa
233 NVH Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 3
234 Nguyễn Văn Hưởng chưa VAT, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1300 m2 4000 Nhà hàng
234 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1340 m2 (20x67) 39 tr/m2 villa
234 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1340m2 (20x67m) 65,66 tỷ villa
24 Đoàn Hữu Trung, An Phú, Quận 2, TP HCM 349m2 12.2 tỷ (35tr/m2) land
24 đường số 15, Bình An, Quận 2, TP HCM 152m2 (11,3 x13,5m) 6,08 tỷ (40tr/m2) land
24 Đường số 15, Bình An, Quận 2, TP HCM 159m2 (11.80 x 13.50 m) 45tr/m2 land
24 Đường số 4, An Phú, Quận 2, TP HCM 2300 3
24 Đường số 42 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 867 3500 villa
24 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 30X30 36 tỷ villa
24 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 880 villa
24 Đường số 46, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
24 đường số 9, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 185m2 3,2 tỷ house
24 đường số 9, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 185m2 house
24 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 DANG XAY
24 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM Thảo Điền
24 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1700.,THO CU 1200 58 tỷ LA SAN TENIS
24 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 670m2 32 tỷ villa
24/2/4 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7,4X25 7 tỷ 2 LAU
24/2A Đường số 28, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 72.5m2 (6x12) 1.8 tỷ house
24/4 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 28tỷ villa
24/4 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 650 3500
24/4/1 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
24/4/2 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 132 10.5 tỷ
24/4/4 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
243 A1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200 2000 3PN,HAM RUOU,GARA
243/9 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 296
246 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 203m2 12 tỷ villa
248 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM CAN HO DICH VU
248 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X26 TL 1LAU
248A Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4000 4PN,HB,SV
24A Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X20 house
24A Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 69 m2 3,9 tỷ house
25 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 525 25 tỷ villa
25 Đường số 20, Bình An, Quận 2, TP HCM 160m2 (8x20m) 1200 USD/ tháng villa
25 đường số 28, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 150m2 (4,5x33m) 2,8 tỷ (19tr/m2) house
25 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 210m2 (10,5 x 20) 9,454 tỷ (45 tr/m2) land
25 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
25 Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 501 2500 4PN,HB,SV
25 Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 501 3500 5
25 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "257m2
(9.6 x 26.8m)" 2000 USD villa
25 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X25 2000$ VAT villa
25 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 81m2 (4,5x18) house
25 Xuân Thuỷ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 660 m2 2000 USD/tháng villa
25/1 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 660 2500 USD, bán 25 tỷ 4PN,HB,SV,GARA MOI
25/10 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 2600 5PN,1TRET,2LAU,GARA,NTCC
25/16 Đường số 3, An Phú, Quận 2, TP HCM 3000 5
25/16 Đường số 3, Bình An, Quận 2, TP HCM "400m2
(20 x 20m)" 2500 USD/ tháng villa
25/16 Đường số 3, Bình An, Quận 2, TP HCM 400 2800 villa
25/2 Đường số 3, Bình An, Quận 2, TP HCM house
25/2 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 507 18 tỷ villa
25/2 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 233 40TR villa
25/2 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 670 8000 villa
25/26 Đường số 3, An Phú, Quận 2, TP HCM 3000 5
25/3 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 2000 3PN,HB,SV
25/3 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 1700 4PN,HB,SV
"25/7 Hẻm 25
Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 200m2 (8x25m) 14,5 tỷ villa
25/9 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8x26 208 11 tỷ 7PN,HB,SV
251 Lương Định Của, An Phú, Quận 2, TP HCM 2700 4
251A Lương Định Của, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 2800 CT
251A Lương Định Của, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 10X30 4000 CT
251C Lương Định Của, An Phú, Quận 2, TP HCM 200 m2 1500 USD villa
251C Lương Định Của, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 350 2200 CT
251E Lương Định Của, An Phú, Quận 2, TP HCM 450 m2; 1200 m2 1500 USD/ tháng/ căn. Giá bán: 27 tỷ villa
252 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X25 300 CAP 4
25-25A Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9,6x27 2000 villa
257 Lương Định Của, An Phú, Quận 2, TP HCM 1651 m2 6,5 tỷ land
25A Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 420 27 tỷ 2LAU,4PN,NTCC,DEP,HB,SV
25A Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
25B Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 224m2 (14x16m) 1000 USD/ tháng villa
25B Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 14X16 21TR 3PN,4WC,1TR, 1LUNG,1LAU
25B Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 224m2 (14*16)m 900 USD villa
25B Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 3
25B-25C Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9,6x27 1800 villa
25C Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 4
25C Nguyễn Ư Dĩ , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
25C Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X16 6 tỷ/ 1000USD/ tháng 1TR,2LAU
25C Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 3
26 D7 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM
26 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
26 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X20 900 house
26 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1100 house
26 Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1300 6500 villa
26 Đường số 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4 triệu/tháng house
26 Đường số 29, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1300 house
26 Đường số 4 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 110 1500 house
26 Đường số 62, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 4
26 Đường số 62, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 1800 NHA DEP
26 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X39 NHA HANG
26 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
26 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 m2 2500 USD Thảo Điền
26 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
26 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 438 22 tỷ
26 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 440m2 23,5 tỷ villa
26 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 438m2 25 tỷ (50 tr/m2) villa
26 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 440m2 (20x22m) 23,5 tỷ villa
26 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
26 Thảo Điền , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3000 3
26 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 640 4000
26 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 3000 4PN,SV,KO HB
26 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 640 4000
26 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 17.5X37 28 tỷ 4PN,GARA,HB,TANG NT
26 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 5
262/11 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 1100 m2 (24x37) 28 tr/m2 land
26A Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X14 3,5 tỷ house
26C Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12x20 1800 VAT villa
27 Đường số 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1400 house
27 Đường số 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1400 house
27 Đường số 3, Bình An, Quận 2, TP HCM 5x24 house
27 Đường số 30 BTTAY, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 5,5X15 1,7 TY BAN
27 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 13,5X20 15 tỷ villa
27 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 14X20 15 tỷ villa
27 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3500 villa
27 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 11.5X31 24TR/M house
27 Đường số 8, , Quận 2, TP HCM villa
27 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000
27 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
27 Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
27 Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
27 Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500 4
27 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 820 45 tỷ NHA NAT
27 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X43 LA NHA HANG
27 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X15 1100 LA SHOP
27 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 520 m2 (23x24) 65 tr/m2 villa
276 Đường số 31, An Phú, Quận 2, TP HCM 2000 3
27A Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 160 900 TRET,1 LAU, NOI THAT DEP
27A Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 750 5000 5PN,HB,SV
27B Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X32 30tỷ 6PN
27B Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 5
27D Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 5500 5PN,HB,SV
27D Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 480 5000 5
"28 Đường số 1
Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM" 36m2 (9x4m) 5tr house
28 Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 house
28 Đường số 2, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 307m2 (8x11,1) 2.6 tỷ house
28 Đường số 32, Bình An, Quận 2, TP HCM villa
28 Đường số 40, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300m2 1400 house
28 Đường số 5 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 110 4,5 tỷ house
28 Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
28 Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800
28 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 5500 5
28 Lê Văn Thịnh, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 100m2
28 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
28 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X28 CAP4
28 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 3
28 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1600 8000 5PN,HB,SV RONG
28 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1600 MG
28 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 2
28 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 650m2 28 tỷ (39tr/m2) villa
28 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 717 m2 28 tỷ (39tr/m2) villa
28 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 850 m2 4500 USD villa
28 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 4000 4PN,HB,SV
28 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 850m2 4000USD villa
28 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
"28
Lê Văn Miến
, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 750 5000 4PN,HB,SV
28/6 Đường số 11, An Phú, Quận 2, TP HCM 400 3
28/6 Đường số 11, An Phú, Quận 2, TP HCM 400 3
280E14 Lương Định Của, An Phú, Quận 2, TP HCM 1500 3
280F13 Lương Định Của, An Phú, Quận 2, TP HCM 2500 5
280F22 Lương Định Của, An Phú, Quận 2, TP HCM 1500
280F33 Lương Định Của, An Phú, Quận 2, TP HCM 1500 4
286 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 20X23 CT
288 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM "192m2
(6x32m)" 25tr/th house
28A Đường số 60, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
28B Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 3500
28B Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 717 28 tỷ 3MT,HB,SV
29 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 420 villa
29 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 1800 house
29 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 100 1800 house
29 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
29 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
29 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTSD 530m2 16tr/ tháng villa
29 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 530 16TR/TH
29 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000
29 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000
29 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500
29 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM GIUP VIEC
29/6 Lô 14, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 90.3m2 (5x18.6) 1.8 tỷ land
299 F26 PNSG, An Phú, Quận 2, TP HCM 6,8X17 6,5 TY
299 K3 PNSG, An Phú, Quận 2, TP HCM 154 m2 (7x22m) 7,2 tỷ house
299 Nguyễn Thị Định, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 15X22 bán HAM,TR,2LAU,HB,SV,KIEN TRUC HIEN DAI
299A1 PNSG, An Phú, Quận 2, TP HCM 2500$~52,5tr villa
299B11 Nguyễn Thị Định, An Phú, Quận 2, TP HCM 2000 4
299F16 Nguyễn Thị Định, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 1500 5
299K3 PNSG, An Phú, Quận 2, TP HCM 7X22 9TY BAN
29B Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 2
2A Đường số 6, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 200m2 8x25m (nhà 4x20m) 7 tỷ house
2A Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500 4
2B Đường số 12, An Phú, Quận 2, TP HCM 1800 4
2B Đường số 12, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM HON 500 20 tỷ villa
2MT Lương Định Của, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 20X22 1370 37 TY
3 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3500 villa
3 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 villa
3 Đường số 1 , An Phú, Quận 2, TP HCM 600 2000 villa
3 Đường số 11, An Phú, Quận 2, TP HCM 1200 3
3 Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,5X21 1000 house
3 Đường số 12, An Phú, Quận 2, TP HCM 7X23 2LAU,4PN
3 Đường số 12, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 USD/ tháng villa
3 Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 house
3 Đường số 2, Bình An, Quận 2, TP HCM 8x10 2500 villa
3 Đường số 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X8 2500 villa
3 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 3500 villa
3 Đường số 46, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 house
3 Đường số 57, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "496m2
(18X27)" 18,7 tỷ DTSD 341
3 Đường số 59, An Phú, Quận 2, TP HCM 270 18TR CAP 4
3 Đường số 6, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450
3 Lê Thước, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 114m2 (9,5x12m) 6 triệu
3 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
3 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
3 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 6000 5PN,SV,HB
3 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 2500 4PN,HB,SV
3/ Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
3//29 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X15 1400 VAT 4PN,SV,GARA
3//6 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,2X17 1200 4PN,NTĐ
3/11 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 100m2 1800 house
3/17 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 3
3/21 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X15 2500 PN
3/22A Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 4
3/28 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
3/29 Đường số 64, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8,5X19 1500 4PN,SV
3/29 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X15 1400 4PN,1TR,1LAU,GARA
3/33-34A Quốc Hương , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000
3/33-34A Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4PN,SV
3/4 Đường số 9, Bình An, Quận 2, TP HCM house
3/4 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 17X19.5 25 tỷ
3/4 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 17X18 26tỷ 8PN,SV,TMAY
3/4 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 317.82m2 (19x17) 17.78 tỷ villa
3/4 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 310m2 26 tỷ house
3/4B Đường số 21, Bình An, Quận 2, TP HCM 365m2 22 tỷ BAN
3/8 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 245 1600 2LAU,4PN,SV,PLAM VIEC
3/9 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 14X16 19 tỷ villa
30 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM GAN 1000 5000 villa
30 Đường số 40, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
30 Đường số 40, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300m2 house
"30 Đường số 59
Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 140m2 (6.5m x 21.5m) 4,8 tỷ (32 triệu/m2) house
30 Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,5X21,5 32TR/M TRET,2LAU,2PN,4WC,1PK,XH VAO TAN NHA
30 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 1000 5
30 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 6000
30 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1100 6000
30 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7000 4
30 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1039m2 (839.3m3 + 200m2) 30 tỷ (29tr/m2)
30 Nguyễn Cừ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X26 4,5 tỷ
30 Nguyễn Cừ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 100m2 (4x25m) 4,5 tỷ house
30 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 4000
30 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1600 m2 65 tỷ villa
30 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 3500 4PN,1 LAU,HB, SAN VUON RONG
30 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 30 tỷ 4PN.HB,SV
30 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 4500
30/12 Calmette, Nguyễn Thái Bình Q1, Quận 2, TP HCM 43.4m2 (3.9x11) 5 tỷ house
30/18A Thạnh Mỹ Lợi, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM "114,3m2
(4,5x24,3m)" 3,7 tỷ house
30/3 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8.4X15 11 tỷ
30/7 Đường số 9, Bình An, Quận 2, TP HCM 8X20 2000 CT
300 (415) Đường số 131, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "319m2
(15 x 22m)" 13.3 tỷ villa
30A Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 750 3500 villa
30A Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700m2 3500 villa
31 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 17X31 4500 villa
31 Đường số 20, Bình An, Quận 2, TP HCM 120m2 (8x15m) 14,4 tỷ house
31 Đường số 4, An Phú, Quận 2, TP HCM 800 4
31 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
31 Đường số 8, An Phú, Quận 2, TP HCM 650 4
31 Ngô Quang Huy , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 3000 4
31 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
31 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3000 RAT DEP,HO BOI,SV,HIEN DAI
31 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
31 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 LA CAFÉ
31 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5,4x22 9tỷ 2LAU
31 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1400 6PN,1 TRET,2LAU,T CO THE CC
31 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 37X60 2200 KIEU Y NEW
31/1 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X14 800 4PN,2LAU
31/1 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 70m2 (5x14m) 14 tr/tháng
31/3 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X14 3PN,ĐNT
311 - L14 Lương Định Của, An Phú, Quận 2, TP HCM 100m2 (5x20) house
311K40 Lương Định Của, An Phú, Quận 2, TP HCM 600 3
31A Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 625 3500 villa
31A Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 3
32 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X12 1300 house
32 Đặng Tiến Đông, An Phú, Quận 2, TP HCM villa
"32 Đường số 1
Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM" 10X25 1800 villa
32 Đường số 10 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000m2 villa
32 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 house
327 C1 An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM 17X32 10TR Xưởng
327C Lương Định Của, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 11triệu/ m2 house
327C Lương Định Của, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 40 2,2 TR
32A Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 house
32A Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
33 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 630m2 4500 villa
33 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
33 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
33 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,6x18m 18tr / tháng house
33 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X11 house
33 Đường số 41 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1300 house
33 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X27 house
33 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 1800m2 3800 USD/ tháng villa
33 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 1800m2 cho thuê villa
33 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
33 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1525m2 (25 x 61) 60 tr/m2 house
33 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X20 6 tỷ
33 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 24X54 CT
33/16 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
33/18 Đường số 9, Bình An, Quận 2, TP HCM 8X17 21 TR CT
33/18 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,5X18 1200 O THUE 3LAU,3PN
33/20 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,2X18 900 1TR,2 LAU,SV
33/24 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "75.6m2
(4,2x18m)" 15 tr house
33/24 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,3X18 16TR 3LAU,4PN,ML,6WC
33/40 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
33/40 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3PN,3WC
33/5 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X23 5,2 tỷ 1 TR,2LAU
33/5 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
33/5 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 88m2 (4mx22) 4,7 tỷ house
34 Đường số 23, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 656 m2 16,3 tr/m2 house
34 Đường số 37, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
34 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 542 17 tỷ villa
34 Lê Hữu Kiều, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 5X18 2,1 TY XUAT CANH BAN
34 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 550 3800 VAT HB,SV,GARA
34 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,5X19 1000 3PN,2LAU,NTCB
34 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12.8x15 200 4,5 tỷ CAP 4
34 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000
34 Tân Hồng Uy, Bình An, Quận 2, TP HCM
34 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM "400m2
(10 x 40m)" 3000 USD/ Tháng Shop
34 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600
34/11 đường số 2, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 196,1m2 2,2 tỷ house
340 Đường số 31, An Phú, Quận 2, TP HCM 2000 4
340 Đường số 31, An Phú, Quận 2, TP HCM 2000 4
342 Đường số 31, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1600 house
35 Đường số 10 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "60m2
(4x15m)" 10tr house
35 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 house
35 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 42X42 1700 bán1 NUA
35 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X18
35 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 60m2 10 tr house
35 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 MT HUT
35 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
35/2B Đường số 3, Bình An, Quận 2, TP HCM 4x20 4,5 tỷ house
35A Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 1500 house
35A Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,2X20 house
36 đất Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 107m2 (5.1x21) 3,69 tỷ land
36 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 22X50 5000 4PN,HB,SV
36 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 3500 MIMOSA villa,HB,SV
36 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 3
36 Nguyễn Bá Lân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 175 1800 VAT MOI 5PN,NTDEP SV
36 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
36 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X22 3000 villa
36 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 villa
36 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM BP COMPOUND
36 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X27 218 46tr C4
37 An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM 600 m2 3000 villa
37 Đường số 39, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM "93,6m2
(5,2m x 18m)" 3,5 tỷ house
37 đường số 42, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 110m2 (5x22m) 2,5 tỷ land
37 Giang Văn Minh, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
37 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
37 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 330 19 tỷ 2 LẦU, 4PN,HB,SV
37 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 118 1200 4PN,
37 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 293 m2 (4.96x40) 16 tỷ house
37 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 353m2, 5x25m, nở hậu 9x25m 13 tỷ house
37 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 12X30
37 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 6000 villa
37 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 6000 villa
37 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 3500 villa
37 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000m2 (25x40) 6200 USD villa
37 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 25X40 4500 3PN,HB,SV
37 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X40 4500 3PN,TRAT,1LAU,HB,SV
37 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1100 villa DEP
37/20 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 70m2 5 triệu/tháng
374 Đường số 16, An Phú, Quận 2, TP HCM 1800 4
37A Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 536m2 3000 USD/ Tháng villa
37A Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 VAT 5PN,1TR,3LAU
37B Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 640m2 (21x30m) 3500USD/ tháng villa
38 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8,6X14,5 villa
38 Đường số 10 AP, An Phú, Quận 2, TP HCM
38 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1700 "58 tỷ
4500" villa
38 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
38 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
38 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
38 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
38 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3500 3+1
38 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3000 XD 290, 3PN, HB CHUNG, NTDD
38 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X9 450 house
38 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
38/1 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTKV 800m2, DTSD 350m2 villa
38/1 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800M big villa
39 Đường số 1 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 3500 villa
39 Đường số 4 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200 1000 house
39 Lê Đình Quản, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 85 m2 (5x17) 2,35 tỷ house
39 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 villa
39 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 m2 4200 4
39 Nguyễn Duy Hiệu , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4500 4
39 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X30 bán 5PN,HB,GARA,SV KIEU P
39 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 4000
39 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1100 5000 5PN,NTDD,HB,SV
39 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 630m2 3000 villa
39 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X18
39 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5 QUAN
39 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM QUAN NUOC
39 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X40 800 1TRET, 1 LAU
39/3 Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
39A Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X11 800 house
39A Đường số 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 VAT house
39B Đường số 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 VAT house
3A Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
3A Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 3500 2 LAU
3A Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 38tỷ 4PN,1TR, 1L, 1 AP MAI
3A Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 4500 4
3A Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 4000 1 LAU, 4PN, HB, SAN VUON
3B4 Đường số 21, An Phú, Quận 2, TP HCM 3000 5
3B5 Đường số 21, Bình An, Quận 2, TP HCM
"3C3 Đường số 21
Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM" 42tr/ tháng
3C3 Đường số 21, An Phú, Quận 2, TP HCM 2200 3
3D1 Đường số 21, Bình An, Quận 2, TP HCM
3F8 Đường số 21, Bình An, Quận 2, TP HCM 360 3500
3G10-3G11 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 9X20 14 TY BAN
3G16 Đường số 21 , Bình An, Quận 2, TP HCM 5x20 8,5 TY BAN
3G16 đường số 21, Bình An, Quận 2, TP HCM 100m2 (5x20m) 8 tỷ house
4 (61C) Đường số 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2900 villa
4 Đặng Hữu Phố, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 340 m2 2000 villa
4 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X30 2000 VAT villa
4 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 145 900 house
4 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 560 4000 villa
4 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 560m2 3500 USD/tháng villa
4 Đường số 12, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 house
4 Đường số 27, Bình An, Quận 2, TP HCM 160 m2 1200 USD villa
4 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200 m2 1000 USD/ tháng villa
4 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 180 villa MINI
4 Đường số 46, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X11 12TR house
4 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,5X26 3,2tỷ house
4 đường số 5, An Phú, Quận 2, TP HCM 170m2 (10x17m) 6.5 tỷ house
4 Đường số 6, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15X45 670 1 LAU, SAN VUON RONG, HB
4 Đường số 60, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,5x15 2,3 tỷ
4 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1720 60 tỷ TRương HOC
4 đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1700 m2 75 tỷ land
4 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "280m2
(14 x 20m)" 2000USD/ tháng villa
4 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 680 25tỷ 5PN,HB,SV LON
4 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 10000 SV LON 4PN
4 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1400 3600 PN LỚN,5WC
40 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 10000 villa
40 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 700 house
40 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 110 800 house
40 Đường số 4 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 house
40 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3X10 house
40 Nguyễn Cừ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X18 ct CAP 4
40 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM AVA COMPOUND KHU B
40 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 780 48 tỷ 4LAU,6PN,HBOI LON
40 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1TR,4LAU 1500
40 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
"40/14
40/15
21/16 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 13,5X20 265M 11 tỷ villa
40/18 Hẻm 40, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 5X20 8,5 TY
40/18 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 17.4X18.8 319M 2200 villa
40/18 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 1800 villa
40/18 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400m2 (20mx20m), DTSD: 300m2 18 tỷ; cho thuê 2200$; villa
40/2 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 327 20 tỷ villa
40/2 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 16x19,2 NH 20 16 tỷ villa
40/2 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 327m2 20 tỷ villa
40/7 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
40/7 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
40/7 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 732 42 tỷ 2 LAU, KIEN TRUC GO,HB
40/9 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 MAT SONG
4000M Đường số 6, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
40616 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200 1600 VAT villa,3pn,gara,
40A Đường số 2, An Phú, Quận 2, TP HCM 1000 2
40A Đường số 33, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM house
41 Đường số 4 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 house
41 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 house
41 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1100
41 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1100 5PN, NHA SV DEP,HO BOI
41 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000
41 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3000 4PN,HB,SV
41 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
41 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
41 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 870m2 (29x30m)
41 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1300 5500
41221 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6000 4
41-49 An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM 2500 villa
41-49 An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM villa
41-49 An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM 2000 - 3000 villa
41-49 Khu phố 4, An Phú, Quận 2, TP HCM 5000 2000 4
415 Đường số 16, An Phú, Quận 2, TP HCM 2500 4
416 Đường số 16, An Phú, Quận 2, TP HCM 2500 5
41A Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,75X21 11 tỷ 1TR,3 LAU
41B Đường số 1, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
"42 Đường 20
Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM" 124 m2 (8x15.5) 12,2 tỷ (98tr/m2) villa
42 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2100 m2 8000 $ villa
"42 Đường số 20
Trần Não khu TNXP, Bình An, Quận 2, TP HCM" 120m2 (8x15,5m) DTSD 375m2 12 tỷ villa
"42 đường số 20
Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM" 125 m2 (8x15,5m) 12 tỷ house
42 Đường số 33 , Bình An, Quận 2, TP HCM 138m2 (6x23m) 1200 house
42 Đường số 54, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 30TR house
42 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM villa
42 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200
42 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,5X18 42TR/M
42 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X20 7,5 tỷ
42/13 đường số 36, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 85,3 m2 1,45 tỷ house
42/13 Đường số 36, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 70 m2 3 tr house
426/1/1 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2600
43 đường 33, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 66,4 m2 2,4 tỷ house
43 Đường số 1, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
43 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 house
43 Đường số 66, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
43 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600
43 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3000 4PN,HB,SV
43 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400
43 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM shop
43/3/5 Đường số 14, Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 76m2 1,45 tỷ house
43-43A Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 960 3000 3PN,HB,AO CA
436 Ấp Đông, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 7000m2 14tr/m2
44 đường số 13, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 135m2 (4,8x28m) 4 tỷ land
44 Đường số 18, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 250 m2 4 triệu/tháng Mặt bằng
44 Đường số 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 house
44 Đường số 5 AN PHU, An Phú, Quận 2, TP HCM 400 2000 CT
44 đường số 6, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 98m2 (5,75x17m) house
44 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500m2 2000USD/ tháng villa
44 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500
44 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X16 ct
440 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 2400m2 mặt bằng
45 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5,7X22 5,5 tỷ house
45 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200
45 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 108.5 m2 5,2 tỷ house
455 Nguyễn Văn Hưởng Eden, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
456 Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 390m2 2200USD/ tháng villa
45A Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X17 5.8
45A Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X18 3 LAU
45B Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 1000
46 đường số 10, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 4,5x20m 2 tỷ house
46 Đường số 15, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM land
46 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 30X20 villa
46 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
463 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTKV 310m2, DTSD 350m2 2000USD/ tháng villa
466 Ngô Quang Huy, or Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTKV 800m2, DTSD 350m2 4000USD/ tháng villa
47 (1216) Đường số 58, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
47 đường số 13, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 110,5 m2 (4,1 x 24,7) 3,85 tỷ land
47 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 house
47 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
47 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X16 12TR
47 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4500 5PN,GARA,HB,SV
47 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 cua thanh uy
47/1/12 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7x20 7 tỷ 1 LAU,3PN
47/1/14 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 13X20 2000 4PN
47/1/14-16 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 14X20 1500 4PN,NTCC,GARA,SV
47/1/14-16 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1700 5
47/1/14-6 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1700 5
47/1/2 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
47/1/2 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 1200
47/1/3 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
47/1/4 Đường số 2, Bình An, Quận 2, TP HCM 296
47/1/4 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 1500 2PN,GARA
47/1/4 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 7,
47/1/4 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 2
47/1/5 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1800
47/1/9 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X18 3 LAU
47/11 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X20 PN 1400 1400 3PN, GARA
47/11 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 4
47/11/5 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7,5X23 9,5 tỷ villa DEP
47/11/5 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7,5X20 1300 DEP
"47/11/7
47/11/9 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 01644010311 ch mai 0908326696/ chi hương
47/13 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,2X17 800 3PN, 2LAU,NTDD
47/1A Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 1TRET,1 LAU
47/1A Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 19TR
47/1A Đường số 59, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 950 2
47/23 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
47/33 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,2X17 5,6 tỷ
47/4 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20 1500
47/4/1 Đường số 2, Bình An, Quận 2, TP HCM 4X20 7TR TCCT, Trần Não
47/5 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 2PN,2WC
47/5 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X17 1000 2LAU,3PN,NEW
47/7 đường số 2, Bình An, Quận 2, TP HCM 148m2 (11,3 x13,5m) "4,7 tỷ
(32tr/m2)" land
47/7/7 Đường số 2, Bình An, Quận 2, TP HCM 8X18 BAN
47/7A Đường số 2, 24 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2 triệu đến 3,5 triệu/tháng house
47A Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4.5X16 3,5 tỷ house
48 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 4,4 tỷ house
48 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5,7x17 2,2 tỷ house
48 Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 97.75 m2 (5.75x17) house
48 Đường số 5, Bình An, Quận 2, TP HCM "88m2
(4x22m)" 12TR house
"48
48A Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 660 2500 5PN,HB,SB,GRA
48/4a Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X10 3,6 tỷ 1 LAU
48/5 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "780m2
(26x30m)" 25tr/m2 villa
49 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X20 house
49 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 2500
49 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350
49 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350
49 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8,7X15 2000 3PN,MOI,NTCC
49 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600m2 (20x30m) villa
49 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
49 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X30 4PN,NHA BV,HB
49 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20
49 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X25 2500 4PN,1TRET, 3LAU
49 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20
49 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 4
"495 Nguyễn Văn Hưởng
Thảo Điền 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 700m2 3200USD/ tháng villa
49-51 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12x30 7 lau
49A Đường số 40, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 82m2 (4x20m) 4 tỷ house
49A Đường số 40, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 82m2 (4x20m) 4 tỷ house
49C Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
49D Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X18
49E Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,5X21 1500 4PN,1TR,2LAU
49N Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 143m2 (6,5x22m)
4A Đường số 4 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM TL house
4A Đường số 4, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 USD house
4A Đường số 42, An Phú, Quận 2, TP HCM 350 3300 HO BOI
4B Đường số 57, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
4B5 Đường số 66, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 660 5000 8PN,NHA MOI,
5 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 850m2 villa
5 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 880 4000 villa
5 Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 house
5 Đường số 4, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 5500 villa
5 Đường số 42, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa MINI
5 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 2300 villa
5 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 502 17 villa
5 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 14X30 11tỷ villa
5 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 409m2 (14x30) 11 tỷ villa
5 Đường số 57, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 456 17 tỷ
5 Đường số 8 An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM 400
5 Đường Số 8, KP4, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000
5 đường số 9, An Phú, Quận 2, TP HCM 100 m2 house
5 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 LA ctỷ BDS
5 Nguyễn Cừ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X30 2 LAU MOI DEP
5 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 650 - 700 Services apartment
5/15 đường số 42, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 1.3 tỷ house
5/2 Đường số 8, An Phú, Quận 2, TP HCM 600 1
5/7 đường số 15, Bình An, Quận 2, TP HCM "85,9m2
(5,7x15m)" 4,30 tỷ house
5/7 Đường số 27, Bình An, Quận 2, TP HCM 511 m2 29 tỷ villa
50 Đường số 17, An Phú, Quận 2, TP HCM 1500 3
50 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 5,7 tỷ house
50 Đường số 4 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 110 5,7 tỷ house
50 đường số 6, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 83m2 (5 x 16.50m) 2,5 tỉ land
50 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
50 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600m2 1000 villa
50 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350m2, DT sàn 300m2 38tr/th~1800$/th, chưa VAT villa
50 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15X22 1800
50 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 1800 4PN,NHA TRONG
50 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 350 1800 3PN,SV LON
50A Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "100,4m
(7x15m)" 4,1 tỷ 48A PHAN VAN HAN P17 BT
51 An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM villa
51 Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 1400 house
51 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
51 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X20 MAT bánG
51 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 340 30TR
51/1 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
51/18 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3,5X20 1100 2LAU,4PN,DDNT
51/18 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 70 1200 4
51/5 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X20 CH THUE CAP 4
51-53 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X45 NHA NAT
51A Nguyễn Tuyển, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 75m2 (5x15m) 6 tr/th house
51A Nguyễn Tuyển, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 250m2 (10x25m) 12 tr/th house
52 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
52 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X12 4,6 tỷ house
52 Đường số 60, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 68m2 6tr5/ tháng
52 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X17 5 TR CAP 4
52 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700m2 2600 villa
52-54 Đường số 20, Bình An, Quận 2, TP HCM 400 m2 4000 USD/ tháng villa
52-54 Đường số 20, Bình An, Quận 2, TP HCM 400 4000 CT
52-54 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 400 3800 ct
53 Đường số 1 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 120 1200 house
53 Đường số 1, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 house
53 Đường số 20, Bình An, Quận 2, TP HCM 4000 CT
53 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X12 6,3 tỷ 4PN,XAY 2008
53 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,3x32m house
53 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2300m2 khác
53 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,2X31
53 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 210 m2 (7x30) 900 USD ct
535 - 537 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 198m2 (9x22m) 60tr/th
537D Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 110m2 (5m x 22m) 24tr/tháng house
"538 Nguyễn Văn Hưởng
Thảo Điền 1, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 600m2 3500 USD/ tháng villa
"539 Nguyễn Văn Hưởng
Thảo Điền 1, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 500m2 5000 USD/ tháng villa
53A Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X30 1500 villa
54 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
54 Đường số 66, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500m2 3000 USD/ tháng villa
54 Ngô Quang Huy , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 5000 5
54 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 0.843672457
54 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 680 4500 5PN,TRONG,HB,SV,3LAU
54 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X16 3 LAU
55 Đường số 1, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X13 house
55 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X27 house
55 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X NHA CAP 4
55 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 204 55TR/M
55 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM mặt bằng
55 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 150 37TR/M CAP4
55 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "240m2
(8 x 30m)" 4500USD/ tháng villa
55 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8,5X32 3500 5PN,GARA,SV MOI XAY
55A Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000m2 villa
56 Đường số 31C, An Phú, Quận 2, TP HCM 1800 5
56 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 650 32 tỷ villa
56 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
56/2 đường số 6, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM "83m2
(6,5x13m)" 1,8 tỷ house
57 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X28 house
57 Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
57 Đường số 20, Bình An, Quận 2, TP HCM 3000
57 Lê Văn Thịnh, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 159m2 (6x20m) house
57 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3000 3PN,1PLV,SV,HB,GARA,KO NT
58/13 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 90 2,4 tỷ house
59 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X20 3,5 tỷ house
59 Đường số 1, An Phú, Quận 2, TP HCM 1500 4
59 Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
59 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 700 house
59 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X20 10TR 2 LAU
59 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 ct LAM SCHOOL
59 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 25X40 7000 8PN,2L,NTCC
59 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
59/11 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X10 house
59/5 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6x20 2,4 tỷ house
59/5 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5.6x21 119 1,9 tỷ house
59/9 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 165m2 10 triệu / tháng house
5A Đường số 6, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 6500 TRET, 2,5 LAU, VIP,HB HIEN DAI
5A Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 5PN,HB,SV
5A Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 570 TL 4PN,NTDD,HB,SV
6 Đường số 11, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "470m2;
DTSD 1000m2" "33 tỷ
7800USD" villa
6 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,5X17,5 14 TR house
6 Đường số 42, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 100 700 house
6 Đường số 6, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
6 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600m2 4000 USD/ tháng villa
6 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 520 m2 4000 USD/ tháng, 16 tỷ villa
6 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 villa
6 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 520 4000 MOI SUA
6 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4500 5
6 Đường số 8, Bình An, Quận 2, TP HCM
6 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
6 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
6 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM "3000
50 tỷ" house
6/1/2 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 5000 villa
6/1/4 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 586 36tr CAP 4
6/1/4 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 586m2 "23 tỷ
(38tr/m2)" villa
6/1/6 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 430 1 TRET,XD 177,2
6/1/8 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
6/1/8 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 430 14 tỷ villa MI NI 4PN,SV
6/1/8 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1300
6/10E Đường số 12 - Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 91m2 (7x13m - nở hậu) 3 tỷ (34 tr/m2) house
6/4 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 19X23 2000$ 3PN,NTDD
6/4 Nguyễn Ư Dĩ , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 5
6/4 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 534
6/4 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 5400
6/4 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 4000 5PN,3 LAU,HB
6/4A Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 850 5500 4PN,HB,SV
6/4A Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 533 38TR CAP 4
6/4B Nguyễn Ư Dĩ , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4500 5
6/4B Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 850 5500 4PN,HB,SV
6/4B Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
6/6 đường số 5, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 164m2 (8,64x19m) 3 tỷ house
60 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X28 2000 villa
60 E19 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 312 m2 "22 tỷ
(22 tr/m2)" villa
60 E19 Giang Văn Minh, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 321.9 m2 26 tỷ villa
60 I15 Riviera, An Phú, Quận 2, TP HCM 322 m2 "22 tỷ
(22 tr/m2)" villa
60 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,8X31,5 50TR/M 1 LÀU
60 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 6X21 2300
60 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
601 F Đường số 15, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 5000 villa
601B Đường số 15, An Phú, Quận 2, TP HCM villa
601C Đường số 15, An Phú, Quận 2, TP HCM 800m2 2500$ villa
601E Đường số 15, An Phú, Quận 2, TP HCM 2000 4
601G Đường số 15, An Phú, Quận 2, TP HCM 2200 3
601G Đường số 15, An Phú, Quận 2, TP HCM 2200 3
601I Đường số 15, An Phú, Quận 2, TP HCM 3200 3
601M Đường số 15, An Phú, Quận 2, TP HCM 2300 3
601R Đường số 5, An Phú, Quận 2, TP HCM 2500 5
61 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
61 Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X11 house
61 Đường số 4 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 57m2 2,2 tỷ house
61 Đường số 66, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM HON 200 2200 villa
61 đường số 8, An Phú, Quận 2, TP HCM "4x25m
(100m2)" 2,7 tỷ house
61 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 4000 4PN,1LAU,SV,HB
613 Đường số 2, Bình An, Quận 2, TP HCM 3000 villa
615 Đường số 34, Bình An, Quận 2, TP HCM 108 m2 (6x18m) 1600 USD/ tháng house
61E Đường số 66, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2800 3
62 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
62 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 500m2 (10,4x48m) TL Shop
62 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
63 Đường số 8 An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM 3,5 tỷ C4
63 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 997 6000 villa SAN VUON DEP
638 Đường số 3 AP, An Phú, Quận 2, TP HCM 220 1200 3PN,1TR,2LAU
638 Đường số 3 AP, An Phú, Quận 2, TP HCM 220 1200 CT OR BAN
638 Nguyễn Thị Định, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 207m2 (9x23m) 6,3 tỷ house
64 B4 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X18 HOUSE
64 Đường số 66, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
64 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 3000 4PN,HB,SV
64 Nguyễn Duy Hiệu, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 3
64 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
64 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 166m2 (6.4x26m) "6,1 tỷ
(37tr/ m2)" land
64 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 13,5x26m, dtsd 332m2 12,12 tỷ house
64 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 villa NEW,SV RONG DEP
64 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
65 Đường số 1 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 4,8 tỷ house
65 Đường số 20 , Bình An, Quận 2, TP HCM
65 Thạnh Mỹ Lợi, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 195m2 (15mx13m) 2 tỷ (10tr/m2)
66 đường số 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "55m2
(5x11m)" 4,3 tỷ house
66 Đường số 66, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1600 villa
662 Đường số 8A, An Phú, Quận 2, TP HCM 2000 3
6-6A Đường số 44, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
66A Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
67 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 22,3x29 28 tỷ villa
67 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "550m2 (22,3x29m)
SD 1.045m2" 21,2 tỷ villa
67 Đường số 7B, Bình An, Quận 2, TP HCM 7,5X20 1700 villa
67 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1500 1 TRET
679B An Phú, An Phú, Quận 2, TP HCM villa
679D Đường số 5, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
68 Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 1100 house
68 Đường số 66, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X18 1 TRAT
6-8 Trần Ngọc Diện, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
69 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 m2 1200 USD/ tháng house
69 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 house
69 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1900 house
699 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
6A7 Viện Kinh Tế, Bình An, Quận 2, TP HCM 128 m2 (8x16m) "4,608 tỷ
(36 tr/m)" house
6B7 Viện Kinh Tế, Bình An, Quận 2, TP HCM 144m2 (8x18m) 5,7 tỷ (39,5tr/m2) land
6G1 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 2500 CT
6G4 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM
6G5 Đường số 21, Bình An, Quận 2, TP HCM 15x15 12,5 ty 2300
6G5 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 15X15 11,4 TY BAN
7 Đỗ Quang, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X20 house
7 Đường số 1, An Phú, Quận 2, TP HCM 1100 4
7 Đường số 11 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X11 land
7 Đường số 12, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 villa
7 Đường số 12, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1800 house
7 Đường số 19, Bình An, Quận 2, TP HCM 20tr/ tháng house
7 Đường số 22, Bình An, Quận 2, TP HCM 5x20 6,5 tỷ BAN
7 Đường số 41, Bình An, Quận 2, TP HCM house
7 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 10X20 house
7 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12x30 3000 villa
7 Đường số 42, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 640 4500 villa
7 Đường số 42, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 5500 villa
7 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 502m2 2800 USD/tháng (không bao thuế) villa
7 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X13 1000 house
7 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X17 650 house
7 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X12 house
7 Đường số 5, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 3500 villa
7 Đường số 57, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 1 TRET, 1 LAU,HO BOI
7 Đường số 65, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 820
7 Nguyễn Cừ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X32 5,1
7 Nguyễn Ư Dĩ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 2500 Thảo Điền
7 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,5X12 1500
7/1 Đường Số 13 , Bình An, Quận 2, TP HCM 16,3x17 "20 tr/ tháng
6,8 tỷ" house
70 Đường số 2 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X11 house
70 Đường số 66, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM "230m2
(7,4x31)" "9,5 tỷ
(41tr/m2)" villa
70 đường số 66, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 229m2 (7,4x31m) "9,5 tỷ
(41tr/ m2)" house
70 Nguyễn Cừ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 1800 5PN,,SB,GRA
70 Nguyễn Cừ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 35trđ/ m2 villa
70 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X CAP 4
70 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 6,4X26 12 TY BAN GAP
70 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM Office
71 Đường số 6, Bình An, Quận 2, TP HCM 91 m2 (5x18.2) 4,6 tỷ (54tr/m2) house
71 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X20 HOUSE, 1TR,4LAU
71/4 đường số 12, Bình An, Quận 2, TP HCM 68,7m2 2,5 tỷ house
717 Thạnh Mỹ Lợi, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM "126m2
(5x25m)" 3,6 tỷ house
71A Đường số 9, Bình An, Quận 2, TP HCM 70 3,5 tỷ BAN
727B Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1600 5
73 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 577 26,5TR land
73 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X15 900 HOUSE
730G Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 4500 4PN,HB,SV
730G Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 3
730K Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4500
730K/34 Lê Văn Miến, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 7000 6PN,HB,SV DEP
74 Đường số 7, An Phú, Quận 2, TP HCM 2000 4
74 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X26 3LAU DEP
749 Đường số 28, An Phú, Quận 2, TP HCM 2000 5
75 Đường số 12, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
75 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5X28 37TR/M house
75 Quốc Hương , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3000 2400 4
75 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
75 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
75 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
75 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
76 Đường số 13, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 900 m2 25tr/ tháng villa
76 Thạnh Mỹ Lợi, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 1000m2 "15 tỷ
(15tr/ m2)" land
76/1 Đường số 3, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM DTXD 81,8m2, DTSD 133,8m2 Mặt bằng
76/6 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6X27 18tỷ villa
77 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3200 CO 3 CAN
77 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3,8X20 1500 TRET SAN 40
77 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
78 Đường số 20, An Phú, Quận 2, TP HCM 1000 5
780 Đường số 6, An Phú, Quận 2, TP HCM 1800 4
7A Đường số 3 KBC, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
7B đường số 15, Bình An, Quận 2, TP HCM "66m2
(4.4 x 15m)" 3 tỷ house
8 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X26 4 tỷ
8 Đặng Hữu Phố, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 villa
8 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 20X30 4000 villa
8 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTX 510 villa
8 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X26 40TR house
8 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 160m2 1800 villa
8 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200 2000 house
8 Đường số 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4500 villa
8 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7x15,5 106 550 house
8 đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 119m2 (7x17m) 4,4 tỷ house
8 Đường số 43, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X26 8,9 tỷ house
8 Đường số 55, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 32X35 1139 44 tỷ villa
8 Đường số 62, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 133 1000
8 Nguyễn Văn Phố, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 m2 4000 3
8 Thảo Điền, hồ bơi, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12x6 ct kios
"8 Trần Ngọc Diện
Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 800m2 "5000USD
33 tỷ" villa
8/1/2 Đường số 58, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 31 tỷ
8/2 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
8/4 Võ Trường Toản, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 150m2 (10mx15m) 9,5 tỷ villa
80 Đường số 1, An Phú, Quận 2, TP HCM 1100 3
80 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 MAT bánG
80/8/11 đường số 42, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM "430m2
(15x29m)" "6,88 tỷ
(16tr/m2)" villa
803 Đường Song Hành , An Phú, Quận 2, TP HCM 500 2
81 Đường số 42, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 280 9TR house
81 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 1800 house
81 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 house
81 Đường số 47, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600m2 3000 villa
81 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM DTKV 350m2, DTSD 770m2 2250USD/ tháng villa
"81
146 A5 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 350 2200 2 lau dep,4pn,
82 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 530 3000 3PN,HB,SV
82 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 17,5X30 28tỷ
83 Xuân Thủy , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 5000 5
83 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600m2 5000 villa
83 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
83 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 800 5000
84 Đường số 15, An Phú, Quận 2, TP HCM 2000 4
84 Nguyễn Tuyển, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 1497 m2 32,9 tỷ (22 tr/m2) land
84 Nguyễn Tuyển, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 1497 m2 33 tỷ (22tr/ m2) land
84 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 250 2600 HOUSE
85 Đường số 14, Bình An, Quận 2, TP HCM "63m2
(3,7 x 17m)" 2,8 tỷ house
85 đường số 14, Bình An, Quận 2, TP HCM 62,9m2 (3,7x17m) 2,8 tỷ house
85 đường số 14, Bình An, Quận 2, TP HCM 63m2 (3,7x17m) 2,8 tỷ house
85 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1200 3
85 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 m2 Anh Minh villa
85 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 16X56 100TR SHOWROOM SD 1500
86 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 LA VAN PHONG ct
87 Thạnh Mỹ Lợi, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 162 m2 4,5 tỷ house
87 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1400m2 4500 USD/ tháng villa
87 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
87 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1400 5500 10PN,HB,SV
87 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5000 5
89 Đường số 16, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 48m2 (4x12m) 3 tr/th house
89 Đường số 16, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 48m2 (4x12m) 3,5 tr/th house
89 Đường số 16, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 48m2 (4x12m) 3,5tr/th Mặt bằng
89 Lương Định Của, Bình An, Quận 2, TP HCM 99m2 (4,5x22m) 21 tr/th
89 Lương Định Của, Bình An, Quận 2, TP HCM 100m2 (4,5x22m) 21tr/tháng house
89 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 4000 7PN,HB,SV
89A Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 3500 6PN,
89A Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 4PN,SV.HB
8A Đường số 12 , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6,2X27,5 172,5 5tỷ house
8A Đường số 12, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 6x25 170 5 tỷ house
8A Đường số 9, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4X4 3TR 1 LAU
8B Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
9 Đặng Hữu Phổ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
9 Đường số 10, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 14X18 1400 villa
9 Đường số 12, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 250m2 2000 villa
9 Đường số 34, Bình An, Quận 2, TP HCM 198m2 18 tỷ villa
9 đường số 4, An Phú, Quận 2, TP HCM 111 m2 (11,25 x 9,9m) 6,2 tỷ house
9 đường số 4, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 111m2 (11,25 x 9,9m) 6,2 tỷ house
9 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X20 house
9 Đường số 49B, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
9 Đường số 62, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
9 Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 7X20
9 Nguyễn Bá Huân, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
9 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X8 1000 4PN,
9 Tống Hữu Định, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700
9/1 đường số 4, Bình An, Quận 2, TP HCM 534,5m "14,96 tỷ
(28tr/m2)" house
9/11 Đường số 64, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
9/16 Nguyễn Đăng Giai, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM CAP 4 bán
90 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 1500 4PN, HB, SV, NTDD
90 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
90 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400m2 (20x20m) 16 tỷ hoặc 60 triệu/tháng villa
90 Trịnh Khắc Lập, Khu Phố 1, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 1200m2 (30x40)m villa
90/2 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 4200 4PN,HB,SV,NTCC
90/3 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000 3500
90/3 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000m2 (25x40) villa
90/4 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3000 4PN,HB,SV,KO NT
90/6 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa
90/6 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3000 4pn,1tr ,1 lau,ddnt
90/8 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 12X40 3200 3PN,HB,NTDD
92 đường số 6, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 230m2 (10x23m) 6 tr/ tháng bán 3,68 tỷ (16tr/m2) house
92 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1000
92/1 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 600 3000 5PN, SV, HB, NOI THAT IT
92/2 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
92/3 Quốc Hương , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 250 2500 3
92/3 Quốc Hương , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 200 1500 2
92/7 Đường số 11, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 56.5m2 (4.5x12) 1.2 tỷ house
92/7 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
92/9 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
92BIS Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM ct KIOS 29 NG BÁ Lân
93 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 6000 5PN,HB,SV,GARA
932 Nguyễn Thị Định, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM "600m2
văn phòng 400m2" 7.5 USD/m2/tháng Xưởng
93-95 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 DAT ct
94 Nguyễn Tuyển, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 194 m2 "5,044 tỷ
(26tr/ m2)" house
94 Quốc Hương , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 450 4500 4
94 Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM dang ct
94 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 1100 55TR DAT
95 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Quận 2, TP HCM 140 m2 house
95 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM villa THIEN TuẾ
95 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 500 m2 4000 USD/ 85tr/ tháng villa
95 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X50 TL villa
95/5 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM
95/6/77 Đường D4 & Lương Định Của, Bình An, Quận 2, TP HCM 250m2 18 tr/tháng villa
95/7/B2 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (7x20m) 800$~16,5 triệu/ th villa
95/7B Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 8X12 3PN,GARRA
"95/7B2 Đường số 95
Thiên Thuế, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 8X10 3PN,GARA,SV
95/7C1 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 238 12 tỷ 2 lau,4pn,2mt dep
95/9 Lương Định Của, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 276m2 trệt, 2 lầu 20tr/ tháng villa
96 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2000 40TR
97 B12 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 500 3300 CT
97 C2 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 238 5PN,1LAU,HB,SV
97 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2500 1 TRET,2 LAU,4PN
97 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X55 XUỎNG
97 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 162m2 (9x18m) 1500 USD villa
97 Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X15 1200 3PN,3 LAU
97/ D2A Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300 2000 4PN,6WC,GARA
97/22A Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 20X35 5500 ABC
97/5D Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 10X20 70TR CT
97C Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 108 48TR/M CAP4
97C Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 108 m2 5,3 tỷ (49 tr/m2) house
98 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 6X24 CT
99 Đường số 6, Bình An, Quận 2, TP HCM "147m2
(7x21m)" 42TR house
99 XLHN, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15X23 2500/THANG
9C Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 86m2 (4,3x20m) giá 1600$ ~ 33tr/tháng house
9C Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4,3X20 1600 1 TRET,1 LAU
9C Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 86m2 (4,3x20m) 1600$ ~ 33tr/tháng
A01 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
A03 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 5000 villa
A03 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
A04 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
A04 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
A05 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
A05 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
A06 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 4500 villa
A06 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
A07 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 villa
A07 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
A08 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 villa
A08 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
A09 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 villa
A09 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
A1 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 700 8000 NHA HANG
A10 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 350 5000 5PN,NTCC
A10 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 villa
A10 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
A11 Đường số 23, Bình An, Quận 2, TP HCM 500 CT
A13 Đường số 23, Bình An, Quận 2, TP HCM 500 CT
A16 Lương Định Của, Bình Minh, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM "100m2
(5x20)" 3 tỷ (30tr/m2) land
A17 mặt tiền đối diện chợ Bình Khánh, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM "80m2
(5x16m)" 5,5 tỷ land
A4 Lan Anh, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 4500 6PN,HB,
A5 Đường số 45, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 villa
A7 Đường số 31, Bình An, Quận 2, TP HCM 15X20 26,5 TY BAN
A8 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 380 3800 5
A9 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 6000
B01 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 villa
B01 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
B02 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
B02 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
B03 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
B03 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
B04 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
B04 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
B05 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
B05 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
B06 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
B06 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
B1 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 450 4500 4PN
B10 Đường số 30, Bình An, Quận 2, TP HCM 6.8X17 1500
B12 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 4000 4
B12, 97 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 500 3000 4
"B18 Nguyễn Văn Hưởng
Compuound 200, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 820m2 (19x43m) 5000 villa
B2 Thảo Điền, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 5.5X20 3,5 tỷ
B26 Đường số 19, Bình An, Quận 2, TP HCM 300m2 house
B3 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 300 19 tỷ
B3 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 300
B303-51 Bến Thành Investco, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 126 m2 (7x18) 18 tr/m2 land
B4 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM villa
B4 Thời Báo Kinh Tế, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 9,6X18=173 8 TY BAN
B499 đường số 19A, An Phú, Quận 2, TP HCM 200m2 (10x20m) 9,5 tỷ villa
B5 Đường số 19, An Phú, Quận 2, TP HCM 1100
B6 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 300 1,4 TRIEU
B7 Đường số 30, Bình An, Quận 2, TP HCM 6,8X17 1400 QUA TÊT A CÓ
B82 Bến Thành Investco, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 140m2 (6.5x21.5) 25 tr/m2 land
C01 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
C01 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
C02 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
C02 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
C04 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
C04 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
C1 - 95/7 Thảo Điền , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2200 4
C12 Đường số 19, An Phú, Quận 2, TP HCM 1000
C13 Khu Hải Quân, Bình An, Quận 2, TP HCM 4X16 1300
C21 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 1000 4
C3 Đường số 30, Bình An, Quận 2, TP HCM 3000 4
C4 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 364 1,5 TREU
C4 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4000 5
C4 Lan Anh, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 387 37 tỷ 4PN,HB,SV
C6 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 380 3500 5
C8 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 3500 5
CONG BV EDEN 2, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 507 50TR
D01 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
D01 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
D02 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
D02 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
D03 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
D03 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
D04 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
D04 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
D05 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
D05 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
D06 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
D06 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
D07 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
D07 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
D08 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
D08 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
D1 Bình Minh, Lương Định Của, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 410m2 (20x20,5) (18,45 tỷ) 45tr/m2 land
D11 River Mark, Bình An, Quận 2, TP HCM 370 DE XAY
D13/2A Trần Não, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 210 m2 Thương lượng villa
D2 Đường số 45, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 2800 villa
D2 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 352 32 tỷ 5PN,7WC,1TR,2LAU,NTCC
D2A Đường số 95, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (7x20m) 11 tỷ villa
D2A Đường số 95, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (7x20m) 10,7 tỷ villa
D2A Đường số 95, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (10mx14m) 12 tỷ
D2A hẻm 95, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 140m2 (10mx14m) 12 tỷ
"D32 Đường số 95
villa THiên TUẾ, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM"
D6 Đường số 45, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 3200 villa
D6 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4500 4
D6 Khu Hải Quân, Bình An, Quận 2, TP HCM 4X16 1200 CT
D8 Lương Định Của, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 1000 6
đất Đường số 25 & Xuân Thủy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 300m2 (12x25) +375m2 (15x25) 25 tỷ (37 tr/m2) villa
DAT Fideco, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 15X20
DAT Nguyễn Văn Hưởng, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 380 50TR
ĐD Hồ Gia Trang đường số 12, Bình An, Quận 2, TP HCM "99m2
(4,5x22m)" 6 tỷ house
E06 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
E06 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
E12 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 300 4000 5PN
E12 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4200 6
E13 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
E13 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
E14 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
E14 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
E15 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4000 4
E15 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
E15 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
E16 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
E16 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
E17 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
E17 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
E18 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310m2 villa
E18 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 310 m2 1,4 tr USD villa
E19 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4200
E2 Đường K1, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 1800m2 2400m2 5000m2 5000m2 Xưởng
E7 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 300 4000 3PN
E7 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4000 5
E9 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 300 4500 4PN
F07 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4200 5
F13 Nguyễn Văn Hưởng , Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 400 3000 5
"F14 đất Nguyễn Văn Hưởng
Thảo Điền 1, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 680m2 (18 x 38m) 27 tỷ (40tr/m2) villa
"F14 Nguyễn Văn Hưởng
Thảo Điền 1, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM" 650m2 4000 USD. Tháng villa
F2 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 0986723838 a mừng
F9-F10 Lương Định Của, Bình An, Quận 2, TP HCM 5x21m "3 tỷ
(28tr/ m2)" house
G10 Đường số 34-36 (Tổ 18) - Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM villa
G14 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 14X18 5200 6PN,NTCC
G4 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4000 5
G8 Giang Văn Minh, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 4000 5
H1 Đường số 34, Bình An, Quận 2, TP HCM house
H1 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4000 5
H12 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 300 23 tỷ
H14 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 300
H14 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 300 3500 4PN
H14 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4200 5
H31 Nguyễn Duy Trinh, KDC Thủ Thiêm, Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 176 m2 25,5tr/ m2 land
H39.H40 Khu 17ha, Bình Khánh, Quận 2, TP HCM 10X20 2000 CT
H4 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4500 5
H5 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4000 5
H7 Đường số 41, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 158m2 (7,5x21m) 30tr house
H7 THUDUC HOUSE, Bình An, Quận 2, TP HCM 7,5X21 32TR 32TR
Hẻm 40 Đường số 3, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 900 house
I14 , Bình Trưng Đông, Quận 2, TP HCM 2500 CT, DONG THU THIÊM
I03 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4200 5
I11 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4500 3+1
I15 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4000 4
I15 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 24 tỷ 20.4x17.2
I3 Đường số 30, Bình An, Quận 2, TP HCM 2000 CT
I3 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 14X21 5000 5PN,NTĐ
I3 Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 4200
I4 Trần Não, Bình An, Quận 2, TP HCM 7,5X20 2000 CT
IA11 LakeView Villas , Q9, Quận 2, TP HCM 450 3000 5
IB7 LakeView Villas , Q9, Quận 2, TP HCM 400 2500 4
IIIA3 LakeView Villas , Q9, Quận 2, TP HCM 400 2500 3+1
J6 Đường số 34, Bình An, Quận 2, TP HCM 12X18 4000 house
K3 Đường số 30 , Bình An, Quận 2, TP HCM 640 3500
K3 Đường số 30, An Phú, Quận 2, TP HCM 2500
KCN Cát Lái Liên tỉnh lộ 25B, Cát Lái, Quận 2, TP HCM 1600m2
KCN Liên tỉnh lộ 25B, Cát Lái, Quận 2, TP HCM "2400m2
1600m2" Xưởng
Khu 17ha Đường số 3, An Phú, Quận 2, TP HCM 1000 2
Khu Hải Quân Đường số 3, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM house
KP4 Đường số 15, An Phú, Quận 2, TP HCM 273 13,5 tỷ TR,1LAU,6PN
L4, L5 Đường số 34, Bình An, Quận 2, TP HCM 9,9 tỷ (42 tr/m2) "236m2
238m2" land
Riverside Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Tây, Quận 2, TP HCM 1000m2 16 tỷ land
Riviera Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 300 4500 5PN
Riviera Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 3500 5PN
Riviera Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 350 5000 5PN,SAN GO
Riviera Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 460 38 tỷ DTXD 343 2LAU
Riviera Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 250 4000 4PN
Riviera Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 350 4000 2LAU,TRET
Riviera Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 300 TL 3PN
Riviera Giang Văn Minh, An Phú, Quận 2, TP HCM 312 27 tỷ
Tuổi Trẻ, Giồng Ông Tố Liên tỉnh lộ 25B, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM 391m2 (17x23)m 18tr/m2 land
villa Ngô Quang Huy, Thảo Điền, Quận 2, TP HCM 9X19
1. Phí công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho nhà đất
Theo khoản 2 Điều 4 Thông tư 257/2016/TT-BTC phí công chứng hợp đồng mua bán nhà đất được tính như sau:
Căn cứ để tính phí công chứng:
Trường hợp 1: Mua bán đất mà không có nhà ở, tài sản trên đất
Căn cứ để tính phí công chứng khi mua bán tặng cho đất là giá trị quyền sử dụng đất.
Trường hợp 2: Mua bán đất mà có nhà ở, tài sản gắn liền với đất
Căn cứ để tính phí công chứng là tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
Mức thu phí công chứng hợp đồng mua bán đất:
TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. |
8 |
Trên 100 tỷ đồng |
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
Lưu ý: Trường hợp giá bán đất mà thấp hơn so với giá Nhà nước quy định thì giá trị để tính phí công chứng = Diện tích đất ghi trong hợp đồng X giá đất Nhà nước quy định.
2. Thuế thu nhập cá nhân phải nộp
Trường hợp 1: Sang tên Sổ đỏ khi mua bán nhà đất
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp là 2% giá trị chuyển nhượng.
Trường hợp 2: Sang tên Sổ đỏ trong trường hợp tặng cho
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp là 10% giá trị nhà đất.
Theo quy định đây là khoản thuế do người bán phải nộp (vì người bán là người có thu nhập) nhưng hai bên có thể thỏa thuận ai là người phải nộp khoản thuế này.
Khi mua bán nhà đất, có thể không phải nộp thuế TNCN.
Lưu ý:
02 trường hợp được miễn thuế
Theo Điều 3 Thông tư 111/2013/TT-BTC thì những trường hợp sau, khi mua bán đất sẽ được miễn thuế thu nhập cá nhân, cụ thể:
- Sang tên Sổ đỏ trong trường hợp mua bán đất giữa: Vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; bố vợ, mẹ vợ với con rể; anh chị em ruột với nhau…
- Người bán nhà đất có duy nhất một nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
Trên thực tế, nhiều trường hợp khai giá trong hợp đồng thấp hơn giá mua bán thực tế để giảm tiền thuế phải nộp. Tuy nhiên, trường hợp này có nhiều rủi ro, xem tại.
* Một số lưu ý về giá chuyển nhượng:
- Thông thường giá chuyển nhượng (giá mua bán) để tính thuế thu nhập cá nhân là giá mà các bên thỏa thuận và được ghi trong hợp đồng tại thời điểm mua bán.
- Trường hợp trên hợp đồng mua bán không ghi giá đất hoặc giá đất trên hợp đồng mua bán thấp hơn giá do UBND cấp tỉnh quy định thì giá mua bán đất là giá do UBND cấp tỉnh quy định tại thời điểm mua bán.
Ví dụ: Ông A bán cho Ông B 01 thửa đất với giá là 05 tỷ đồng, thì số thuế thu nhập cá nhân phải nộp là 100 triệu đồng. Theo quy định của pháp luật thì ông A có nghĩa vụ nộp thuế (vì ông A là người phát sinh thu nhập chịu thuế).
Như vậy, thuế thu nhập cá nhân khi mua bán nhà đất bằng 2% giá mua bán.
Các trường hợp được miễn giảm thuế TNCN
Theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 và được hướng dẫn tại Điều 3 Thông tư 111/2013/TT-BTC những thu nhập sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân, cụ thể:
- Trường hợp 1: Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa:
- Vợ với chồng;
- Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;
- Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;
- Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;
- Bố vợ, mẹ vợ với con rể;
- Ông nội, bà nội với cháu nội;
- Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;
- Anh chị em ruột với nhau.
- Trường hợp 2: Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân trong trường hợp người bán chỉ có duy nhất một nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
Theo quy định của 02 trường hợp được miễn thuế trên, người mua và người bán có thể không phải nộp thuế thu nhập cá nhân, dù giữa người mua và bán không tồn tại mối quan hệ trên.
Ví dụ cụ thể:
Ông A bán cho Ông B một thửa đất với giá 05 tỷ đồng, số thuế phải phải nộp là 100 triệu đồng. Ông A có thể không phải nộp thuế thu nhập cá nhân khi thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Ông A bán thửa đất đó cho con của mình là C (miễn thuế theo trường hợp 1).
- Bước 2: Sau khi C làm thủ tục sang tên rồi thì bán lại cho Ông B (Nếu C là người chỉ có duy nhất một quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thì không phải nộp thuế thu nhập cá nhân) (miễn thuế theo trường hợp 2).
Tuy nhiên, để được miễn thuế trong trường trường hợp người bán chỉ có duy nhất một nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam phải đáp ứng đồng thời 03 điều kiện sau:
- Chỉ có duy nhất quyền sở hữu một nhà ở hoặc quyền sử dụng một thửa đất ở (bao gồm cả trường hợp có nhà ở hoặc công trình xây dựng gắn liền với thửa đất đó) tại thời điểm mua bán.
- Có quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tính đến thời điểm bán tối thiểu là 183 ngày.
- Chuyển nhượng toàn bộ nhà ở, đất ở.
Lưu ý:
- Nhà ở, đất ở duy nhất được miễn thuế do cá nhân chuyển nhượng tự khai và chịu trách nhiệm. Nếu phát hiện không đúng sẽ bị xử lý truy thu thuế và phạt về hành vi vi phạm pháp luật thuế.
- Trường hợp chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai không thuộc diện được miễn thuế thu nhập cá nhân theo trường hợp 2 (như căn hộ chung cư chưa xây xong mà bán cho người khác....)
3. Lệ phí trước bạ phải nộp khi sang tên Sổ đỏ
Theo Điều 5 Nghị định 140/2016-CP về lệ phí trước bạ thì lệ phí trước bạ phải nộp khi sang tên Sổ đỏ được xác định theo công thức sau:
Lệ phí trước bạ phải nộp |
= |
Giá tính lệ phí trước bạ |
x |
Mức thu lệ phí trước bạ |
Trong đó,
- Mức thu lệ phí trước bạ với Nhà, đất mức thu là 0,5%.
- Giá tính lệ phí trước bạ đối với đất là giá đất tại Bảng giá đất do UBND cấp tỉnh ban hành tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.
Trường hợp mua bán trong hợp đồng cao hơn giá theo bảng giá đất thì tính theo giá ghi trong hợp đồng.
Ngoài ra, khi nộp hồ sơ người mua còn phải nộp thêm một số khoản lệ phí khác như: Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ, lệ phí cấp Sổ đỏ…những khoản phí và lệ phí này do HĐND từng tỉnh quy định (theo Thông tư 250/2016/TT-BTC). Trên thực tế, những khoản phí, lệ phí này thường dưới 100.000 đồng.
Trên đây là những loại chi phí sang tên Sổ đỏ 2019, theo quy định, khi có nhu cầu sang tên Sổ đỏ thì phải nộp đầy đủ các chi phí thì mới được sang tên.
Thông tin bất động sản chuyển nhượng vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698
Đất đai là tài một trong những tài sản có giá trị nhất. Tuy nhiên, việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất hiện nay còn nhiều rủi ro. Do đó, khi mua bán các bên nên biết 05 quy định “vàng” khi mua đất để tránh rủi ro.
Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Theo khoản 1 Điều 188 Luật Đất đai 2013 thì tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi có đủ các điều kiện sau:
1 - Có Sổ đỏ, trừ trường hợp 02 trường hợp:
Trường hợp 1: Người nhận thừa kế mà tài sản là quyền sử dụng đất nhưng là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất thì không được cấp Sổ đỏ nhưng được quyền chuyển nhượng.
Trường hợp 2: Theo khoản 1 Điều 168 Luật Đất đai 2013 được chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi:
+ Trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp thì người sử dụng đất được quyền bán đất sau khi có quyết định giao đất, cho thuê đất;
+ Trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất thì người sử dụng đất được thực hiện quyền bán khi có điều kiện để cấp Sổ đỏ (chưa cần có Sổ).
2 - Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
3 - Đất không có tranh chấp;
4 - Trong thời hạn sử dụng đất.
Để thuận lợi về mặt pháp lý, khi mua mua bán đất thì các bên cần tìm hiểu những thông tin sau:
1 - Xác minh thông tin bên chuyển nhượng (bên bán):
Khi mua đất, bên mua cần biết những thông tin sau của bên bán. Cụ thể:
- Bên bán có quyền bán thửa đất đó không?
Theo khoản 1 Điều 167 Luật Đất đai 2013, người sử dụng đất được thực hiện quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai.
Như vậy, có 02 trường hợp được thực hiện quyền chuyển nhượng đất gồm:
+ Người đứng tên trên Giấy chứng nhận (Sổ đỏ) hoặc
+ Người được ủy quyền thực hiện quyền chuyển nhượng (trong trường hợp này phải có hợp đồng ủy quyền hợp pháp).
- Thửa đất dự định bán là tài sản chung hay tài sản riêng:
Nếu thửa đất là tài sản chung gồm 02 trường hợp:
+ Trường hợp 1: Tài sản chung của vợ chồng
Khoản 1 Điều 35 Luật Hôn nhân và Gia đình 2014 quy định: Việc chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung do vợ chồng thỏa thuận.
Như vậy, nếu thửa đất là tài sản chung của vợ chồng thì khi chuyển nhượng phải có sự đồng ý của cả vợ và chồng.
+ Trường hợp 2: Tài sản chung của nhiều người
Theo khoản 2 Điều 98 Luật Đất đai 2013, thửa đất có nhiều người chung quyền sử dụng đất…thì Sổ đỏ phải ghi đầy đủ tên của những người có chung quyền sử dụng đất.
Trong trường hợp này, nếu chuyển nhượng toàn bộ thửa đất mà có nhiều người chung quyền sử dụng đất thì phải có sự đồng ý của tất cả những người đứng tên trong Sổ.
2 - Đất có Sổ đỏ hay chưa?
Theo khoản 1 Điều 188 Luật Đất đai 2013 thì khi chuyển nhượng cần phải có Sổ đỏ (trừ 02 trường hợp theo quy định trên).
Như vậy, nếu bên chuyển nhượng mà không thuộc 02 trường hợp trên thì không có quyền chuyển nhượng.
3 - Thửa đất có thuộc quy hoạch hay không?
Theo khoản 2 Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa bổi, bổ sung bởi Khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch 2018) thì đất trong diện quy hoạch gồm 02 trường hợp:
Trường hợp 1: Không có kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện
- Đất trong nằm trong quy hoạch sử dụng đất đã được công bố mà chưa có kế hoạch sử dụng đất hằng năm của cấp huyện thì được phép chuyển nhượng (không bị hạn chế quyền xây dựng...). Tuy nhiên, thường khi có quy hoạch sử dụng đất đã được công bố thì sau đó sẽ có kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện.
Trường hợp 2: Có kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
Trường hợp đất trong quy hoạch mà có kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện thì vẫn được thực hiện các quyền của người sử dụng đất cho tới khi có quyết định thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch nhưng sẽ bị hạn chế một số quyền như: Không được xây dựng mới nhà ở, công trình…
Tuy nhiên, nếu mua đất trong trường hợp này thì sẽ phải chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất theo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện (nếu thu hồi thì mức bồi thường sẽ không cao bằng giá mua - người mua đất trong trường hợp này sẽ bị lỗ).
Để biết những thông tin về thửa đất như quy hoạch, tình trạng pháp lý…thì người mua có thể làm đơn xin thông tin đất đai về thửa đất dự định mua.
4 - Đặt cọc khi mua bán đất
Giá trị quyền sử dụng đất ngày càng cao nên khi chuyển nhượng các bên thường thỏa thuận đặt cọc trước.
Theo Điều 328 Bộ luật Dân sự 2015, đặt cọc là một biện pháp bảo đảm để giao kết hoặc thực hiện hợp đồng.
Theo khoản 2 Điều 328 Bộ luật Dân sự quy định:
- Trường hợp hợp đồng được giao kết, thực hiện thì tài sản đặt cọc được trả lại cho bên đặt cọc hoặc được trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền;
- Nếu bên đặt cọc (bên mua) từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì tài sản đặt cọc thuộc về bên nhận đặt cọc;
- Nếu bên nhận đặt cọc (bên bán) từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì phải trả cho bên đặt cọc tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
Như vậy, khi bên bán có yêu cầu đặt cọc thì người mua cần lập hợp đồng đặt cọc, có người làm chứng hoặc công chứng, chứng thực để tránh xảy ra tranh chấp.
5 - Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Theo điểm a khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai 2013 thì hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải được công chứng hoặc chứng thực.
Như vậy, khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất thì phải công chứng hợp đồng chuyển nhượng.
- Việc lập hợp đồng và công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là chứng cứ để chứng minh nếu có xảy ra tranh chấp.
- Người mua không nên mua đất dưới hình thức “giấy viết tay”, vì hình thức mua bán này hiện tại không được pháp luật công nhận khi có tranh chấp xảy ra. Cụ thể:
Theo khoản 1 Điều 82 Nghị định 43/2014/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 54 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP chỉ có 02 trường hợp mua bán đất bằng giấy viết tay được cấp Sổ đỏ:
+ Nhận chuyển nhượng từ trước ngày 01/01/2008;
+ Nhận chuyển nhượng từ ngày 01/01/2008 đến trước ngày 01/07/2014 và có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai 2013.
- Nếu không công chứng hợp đồng chuyển nhượng thì không thực hiện được thủ tục sang tên người sử dụng đất trong Sổ đỏ (sang tên trước bạ).
Ngoài ra, để tránh rủi ro như tiền giả, kiểm đếm sai…các bên có thể thỏa thuận địa điểm thanh toán tại ngân hàng.
Trên đây là 05 quy tắc “vàng” khi mua đất để tránh rủi ro. các thông tin về bất động sản Chuyển nhượng vui lòng xem Tại Đây
Thông tin bất động sản chuyển nhượng vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698
I. DỰ ÁN ĐẦU TƯ LÀ GÌ? DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐƯỢC LẬP NHƯ THẾ NÀO
Nếu xét về mặt hình thức: Dự án đầu tư là một tập hồ sơ tài liệu trình bày một cách chi tiết và có hệ thống các hoạt động để hoàn thành một dự án
Dự án đầu tư là gì? Dự án đầu tư được lập như thế nào?
- Khái niệm về dự án đầu tư:
Nếu xét về mặt hình thức: Dự án đầu tư là một tập hồ sơ tài liệu trình bày một cách chi tiết và có hệ thống các hoạt động, chi phí theo một kế hoạch để đạt được những kết quả và thực hiện được những mục tiêu nhất định trong tương lai.
Xét về mặt nội dung, dự án đầu tư là một tập hợp các hoạt động có liên quan với nhau được kế hoạch hoá nhằm đạt được các mục tiêu đã định bằng việc tạo ra các kết quả cụ thể trong một thời gian nhất định, thông qua việc sử dụng các nguồn lực xác định.
Xét trên góc độ quản lý, dự án đầu tư là một công cụ quản lý việc sử dụng vốn, vật tư, lao động để tạo ra các kết quả tài chính, kinh tế, xã hội trong một thời gian dài.
Dự án là một chuỗi các hoạt động liên kết được tạo ra nhằm đạt kết quả nhất định trong phạm vi ngân sách và thời gian xác định.
Dự án là tập hợp các thông tin chỉ rõ chủ dự án định làm gì, làm như thế nào và làm thì được cái gì
Dự án đầu tư là cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành các biện pháp quản lý, cấp phép đầu tư. Nó là căn cứ để nhà đầu tư triển khai hoạt động đầu tư và đánh giá hiệu quả của dự án. Và đặc biệt quan trọng trong việc thuyết phục chủ đầu tư quyết định đầu tư và tổ chức tín dụng cấp vốn cho dự án.
- Các công việc cần phải thực hiện khi lập dự án:
Lập một dự án đầu tư chỉ là bước sau cùng trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư. Muốn lập một dự án đầu tư có chất lượng, hiệu qủa thì nhà đầu tư phải tiến hành nhiều công việc, cụ thể:
Nghiên cứu, đánh giá thị trường đầu tư;
Xác định thời điểm đầu tư và qui mô đầu tư;
Lựa chọn hình thức đầu tư;
Tiến hành các hoạt động khảo sát và lựa chọn địa bàn đầu tư.
Sau khi thực hiện xong các công việc trên thì nhà đầu tư tiến hành lập dự án đầu tư. Dự án đầu tư được biểu hiện ở hai văn kiện:
Báo cáo tiền khả thi: Báo cáo tiền khả thi là báo cáo cung cấp thông tin một cách tổng quát về dự án. Qua đó chủ đầu tư có thể đánh giá sơ bộ tính khả thi của dự án. Đồng thời lựa chọn phương án đầu tư thích hợp nhất cho dự án. Báo cáo tiền khả thi là căn cứ để xây dựng báo cáo khả thi
Báo cáo khả thi: Tập hợp các số liệu, dữ liệu phân tích, đánh giá, đề xuất chính thức về nội dung của dự án theo phương án đã được chủ đầu tư lựa chọn. Và như đã nói ở trên nó cũng là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền thẩm tra và quyết định đầu tư.
- Nội dung của Báo cáo tiền khả thi bao gồm:
Định hướng đầu tư, điều kiện thuận lợi và khó khăn
Qui mô dự án và hình thức đầu tư
Khu vực và địa điểm đầu tư (dự kiến các nhu cầu sử dụng đất, các vấn đề ảnh hưởng môi trường, xã hội, tái định cư, nhân công ...) được phân tích, đánh giá cụ thể.
Phân tích, đánh giá sơ bộ về thiết bị, công nghệ, kỹ thuật và điều kiện cung cấp các vật tư, nguyên vật liệu, dịch vụ, hạ tầng cơ sở ...
Lựa chọn các phương án xây dựng
Xác định sơ bộ tổng mức đầu tư, phương án huy động vồn, khả năng thu hồi vốn, khả năng trả nợ và thu lãi.
Có các đánh giá về hiệu quả đầu tư về mặt kinh tế xã hội của dự án.
Thành phần, cơ cấu của dự án: tổng hợp hay chia nhỏ các hạng mục.
Trong trừơng hợp Báo cáo tiền khả thi phải được phê duyệt theo qui định của pháp luật thì sau khi đựơc phê duyệt nhà đầu tư có thể bắt tay vào xây dưng bản báo cáo chi tiết, đầy đủ theo hướng đã lựa chọn trong báo cáo tiền khả thi, đó là Báo cáo khả thi.
Báo cáo khả thi là tập hợp các số liệu, dữ liệu phân tích, đánh giá, đề xuất chính thức về nội dung của dự án theo phương án đã được chủ đầu tư lựa chọn. Và như đã nói ở trên nó cũng là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền thẩm tra và quyết định đầu tư.
- Nội dung của Báo cáo khả thi:
Các căn cứ để xác định sự cần thiết phải đầu tư:
Mục tiêu đầu tư;
Địa điểm đầu tư;
Qui mô dự án;
Vốn đầu tư;
Thời gian, tiến độ thực hiện dự án;
Các giải pháp về kiến trúc, xây dựng, công nghệ, môi trường;
Phương án sử dụng lao động, quản lý, khai thác dự án;
Các hình thức quản lí dự án;
Hiệu quả đầu tư;
Xác định các mốc thời gian chính thực hiện dự án;
Tính chất tham gia, mối quan hệ cũng như trách nhiệm của các cơ quan liên quan.
Nhìn chung thì nội dung của báo cáo khả thi cần đáp ứng một số yêu cầu cơ bản như: Tính hợp pháp, tính hợp lí, tính khả thi, tính hiệu quả, tính tối ưu ....
Việc lập báo cáo mang tính chuyên nghiệp rất cao, do vậy một sự chú ý dành cho các chủ đầu tư trong quá trình lập báo cáo nên có sự hỗ trợ của các cơ quan chuyên môn, các tổ chức và các chuyên gia từng tham gia thẩm định các dự án. Đặc biệt, nếu dự án sử dụng nguồn vốn vay nên mời cả người cho vay (tổ chức tín dụng, các nhà đầu tư ...) tham gia ngay từ khâu lập dự án.
Theo các chuyên gia thì muốn có một báo cáo khả thi có chất lượng thì chủ đầu tư phải dành thời gian và chi phí thỏa đáng cho việc khảo sát và lập báo cáo (Theo một nghiên cứu của UNDP thì chi phí lập báo cáo thường chiếm 5% kinh phí dự án , có khi lên tới 15 20% đối với các dự án đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao, phức tạp ).
Sau khi hoàn thành Báo cáo tiền khả thi và Báo cáo khả thi nhà đầu tư phải trình các báo cáo trên đến cơ quan có thẩm quyền để thẩm tra đầu tư (với các dự án phải thẩm tra đầu tư). Đồng thời, gửi đến tổ chức cho vay vốn đầu tư (với dự án sử dụng nguồn vốn vay). Như vậy, việc lập xong hai bản báo cáo đồng nghĩa với việc nhà đầu tư đã hoàn thành dự án đầu tư về mặt kế hoạch và cũng kết thúc giai đoạn chuẩn bị đầu tư chuyển sang giai đoạn làm các thủ tục đầu tư, triển khai đầu tư trên thực tế.
Như vậy, việc Lập một dự án đầu tư, mà cụ thể là Báo cáo tiền khả thi và Báo cáo khả thi là rất quan trọng, nó quyết định đến sự thành công cũng như đảm bảo được tính pháp lý của dự án. Các nhà đầu tư, sau khi lựa chọn phương án kinh doanh thì thường cần đễn sự hỗ trợ của các chuyên gia Lập dự án để hoàn thành 2 Báo cáo này. Luật Trí Tâm đã thành công với nhiều dự án, thấu hiểu được mong muốn của các nhà đầu tư, luôn sẵn sàng sát cánh cũng các nhà đầu tư trong việc Lập Báo cáo tiền khả thi và Báo cáo khả thi. Tùy những phương án kinh doanh cụ thể khác nhau mà chúng tôi đưa ra những phương án viết báo cáo chi tiết khác nhau để mang lại tính khả thi và đảm bảo được tính pháp lý cao nhất cho dự án.
Thông tin Cho Thuê Văn Phòng tại TP HCM vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698
- Marketting Bất động sản.
- Chiến lược sản phẩm và dịch vụ
- Đa dạng hoá hàng hoá
- Khác biệt hoá
- Đổi mới thiết kế
- Xây dựng thương hiệu
- Dịch vụ sau bán hàng
- Doanh số.
- Chiến lược giá cả Bất động sản.
- Giá cả là số tiền khách hàng phải trả cho khi mua hoặc sử dụng dịch vụ bất động sản, nội dung như sau:
- Lựa chọn chính sách giá và định giá.
- Nghiên cứu chi phí sản xuất kinh doanh để định giá.
- Nghiên cứu giá cả sản phẩm, dịch vụ Bất động sản cùng loại trên thị trưòng.
- Nghiên cứu cung cầu, sức mua, thị hiếu của khách hàng để có những quyết định về giá cả.
- Chính sách bù lỗ hợp lý
- Điều chỉnh giá theo sự biến động của thị trường.
- Chiến lược phân phối
- Là quá trình đưa hàng hoá từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ bằng hai dạng: phân phối trực tiếp và qua các kênh phân phối:
- Thiết kế và lựa chọn kênh phân phối.
- Thiết kế mạng lưới phân phối.
- Xác định lượng dự trữ Bất động sản.
- Tổ chức hoạt động bán hàng.
- Các dịch vụ sau bán hàng: pháp lý, bảo dưỡng, bảo hành…
- Trả lương cho nhân viên bán hàng.
- Trưng bày giới thiệu hàng hoá.
- Yểm trợ bán hàng.
- Là tập hợp những hoạt động mang tính thị trường nhằm gây ấn tượng đối với người mua.
- Được thực hiện thông qua các hình thức: quảng cáo, chào hàng, triển lãm, tuyên truyền, cổ động, quan hệ quần chúng, khuyến mãi…
- Các nhân tố ảnh hưởng đến Marketing Bất động sản.
- Uy tín và thương hiệu
- Tình huống thị trường.
- Vòng đời sản phẩm
- Tính chất Bất động sản và dịch vụ.
Thông tin Cho Thuê Văn Phòng tại TP HCM vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698
Một vấn đề rất quan trọng trong mọi thương vụ trên thị trường BĐS là phải thỏa thuận về thời hạn thực hiện các bước của thương vụ. Việc xác định các giai đoạn thực hiện thỏa thuận đòi hỏi nhà môi giới phải có không chỉ kiến thức mà cả khả năng hình dung, tiên liệu sự việc. Thông thường việc thực hiện thương vụ có thể chia ra làm 3 giai đoạn:
Ký kết hợp đồng khởi điểm: bao gồm cả việc đặt cọc trước (khoảng 10%), đồng thời thỏa thuận những điều khoản để chứng tỏ ý chí của các bên sẽ ký kết hợp đồng công chứng cuối cùng. Kết thúc quá trình xem xét, kiểm tra và đàm phán. Đồng thời trong hợp đồng khởi điểm sẽ chỉ rõ những trách nhiệm của người mua, chỉ rõ sự cần thiết phải gom góp, chuẩn bị tiền hay phải tiến hành thế chấp. Đối với người bán hợp đồng chỉ rõ việc cần thực hiện các bước liên quan đến tình trạng pháp lý và kỹ thuật của BĐS để bán.
Ký kết hợp đồng công chứng: đây là thời điểm chuyển quyền sở hữu, sử dụng sang người mua và việc chi trả phần lớn lượng tiền theo giá cả ghi trong hợp đồng (+/-80%).
Bước 1: Tìm thông tin chung
- Thông tin mua, bán, cho thuê -> thông tin nguồn cung, cầu.
- Phải xem xét bất động sản bán một cách tỉ mỷ, cẩn thận và đầy đủ.
- Điếu tra phân tích môi trường, hạ tầng xung quanh, tình trạng kỹ thuật của bất động sản.
- Tình trạng pháp lý của bất động sản.
- Chia sẻ cung cấp cho chủ sở hữu những thông tin về giấy tờ cần thiết cho việc bán.
- Tìm khách hàng mua (bán).
Bước 2: Xử lý thông tin
- Xác định được giá của chủ sở hữu muốn bán: phải tư vấn cho khách hàng xem giá có hợp lý không. Phải biết khu vực đó giá bất động sản bao nhiêu, loại bất động sản đó giá bao nhiêu.
- Phải tập trung ghi chép miêu tả bất động sản, chú ý đến đặc tính của bất động sản đó: bất động sản nằm trong khu vực đó, có bất động sản nổi trội hơn làm giảm giá bất động sản đó.
- Soạn thảo thông tin để quảng cáo.
- Phải thiết lập cơ sở dữ liệu riêng cho bất động sản đó.
- Phải thiết lập cơ sở dữ liệu riêng về khách hàng mua, bán
- Tìm hiểu phân tích cụ thể, chính xác nhu cầu của khách hàng mua cũng như điều kiện liên quan đến thương vụ.
- Tận dụng những thông tin phản hồi của người mua: động cơ họ mua hàng…
- Chia sẻ và cung cấp cho các bên tham gia những thông tin cần thiết về khía cạnh pháp lý: thuế, phí…
Bước 3: Giao dịch với khách hàng
- Thoả thuận với chủ sở hữu những điều khoản về dịch vụ môi giới -> ký kết hợp đồng.
- Lên kế hoạch hành động.
- Giới thiệu cho khách hàng mua nbất động sản phù hợp với họ.
- Giúp đỡ tạo điều kiện cho các bên trong quá trình đàm phán.
- Dẫn dắt các bên ký kết hợp đồng khởi điểm.
- Hỗ trợ các bên trong việc hoàn chỉnh hồ sơ và chuẩn bị ký kết hợp đồng chính thức.
- Tham gia thực hiện các hoạt động thoả thuận trong hợp đồng khởi điểm.
- Thực hiện các công việc liên quan đến thương vụ.
- Tham gia vào quá trình thanh toán tổ chức các lần chi trả giao tiền.
- Phải hỗ trợ cho các vấn đề liên quan: Ví dụ Hỗ trơi về tư vấn pháp lý hợp đồng mua bán, đăng ký sang tên, nộp thuế, ....
Bước 4: Kết thúc thương vụ:
- Giao nhận bất động sản: Tham gia vào quá trình giao nhận BĐS, những đồ vật cuối cùng của chủ sở hữu được chở đi khỏi BĐS, giao trả BĐS cùng với những trang thiết bị, ghi chép số công tơ điện, nước, người mua chi trả các khoản còn lại trong đó có lượng tiền nhà còn lại theo giá cả thỏa thuận.
- Kết thúc thương vụ và nhận tiền hoa hồng: ví dụ: ở nước ngoài khi đến một bước nào đấy của thương vụ, nhận 80 % hoa hồng. Kết thúc thì nhận phần còn lại.
Giải quyết các vấn đề sau thương vụ: Chuyển tiền, sổ đỏ, …. gửi thư cảm ơn đến khách hàng và đưa hồ sơ của họ vào hồ sơ khách hàng.
Thông tin Cho Thuê Văn Phòng tại TP HCM vui lòng liên hệ Tại Đây
Để được tư vấn về đầu tư vui lòng liên hệ: 0938 877 698